Chúc Tết bằng tiếng Anh là cách tuyệt vời để gửi gắm tình cảm và lời chúc ý nghĩa đến bạn bè, đồng nghiệp quốc tế. Những câu chúc Tết ngắn gọn, giàu ý nghĩa sẽ giúp bạn thể hiện sự quan tâm chân thành, mở ra khởi đầu năm mới đầy may mắn và hạnh phúc cho người nhận. Cùng chuyên mục Câu nói hay của VANHOADOISONG tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Ý nghĩa những câu chúc tết bằng tiếng Anh
Xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh về Tết thông dụng, phổ biến nhất
Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện lòng tri ân và mong muốn một năm mới thành công, hạnh phúc và an lành. Chúng không chỉ là lời chúc đơn giản mà còn chứa đựng những lời cầu chúc tốt đẹp cho sức khỏe, sự nghiệp và gia đình của người nhận.
Các câu chúc này còn bày tỏ sự kính trọng và tình cảm chân thành đối với những người thân yêu, bạn bè, đồng nghiệp hay đối tác. Dù mang tính chất truyền thống, nhưng trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc gửi lời chúc bằng tiếng Anh đã trở thành cách thể hiện sự hòa nhập và sáng tạo trong các mối quan hệ, đồng thời giúp thắt chặt thêm tình cảm và tạo ra những ấn tượng đẹp.
Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh ngắn gọn
Xem chi tiết: 400+ câu chúc tết hay ngắn gọn, ý nghĩa mới nhất năm 2025
1. Happy New Year 2025.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới 2025.
2. Security, good health and prosperity.
Dịch nghĩa: An khang thịnh vượng.
3. A myriad things go according.
Dịch nghĩa: Vạn sự như ý.
4. Plenty of health.
Dịch nghĩa: Sức khỏe dồi dào.
5. Wishing you a prosperous and joyful New Year filled with happiness and success!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới thịnh vượng, vui vẻ, đầy ắp hạnh phúc và thành công!
6. May all your wishes come true.
Dịch nghĩa: Chúc bạn cầu được ước thấy.
7. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year.
Dịch nghĩa: Hãy thả cho tâm hồn bạn bay bổng và tận hưởng những niềm vui của năm mới.
8. Best wishes for a happy and successful new year.
Dịch nghĩa: Gửi những lời chúc tốt đẹp nhất cho một năm mới vui vẻ và thành công.
9. Congratulations and be prosperous.
Dịch nghĩa: Cung hỷ phát tài.
10. Good luck and great success in the coming New Year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn thành công, may mắn ngập tràn trong năm mới.
11. I wish you health and happiness in the year to come.
Dịch nghĩa: Chúc niềm vui và sức khỏe sẽ đến với bạn trong năm mới này.
12. Fly high through the new year
Dịch nghĩa: Hãy bay cao suốt năm mới
13. Live up to 100 year.
Dịch nghĩa: Sống lâu trăm tuổi.
14. Life is short – dream big and make the most of 2025.
Dịch nghĩa: Cuộc sống ngắn ngủi, vậy nên hãy mơ những giấc mơ cao xa và nỗ lực hết mình trong năm 2025 bạn nhé!
15. Wishes of peace and joy from our family to yours.
Dịch nghĩa: Gửi những lời chúc yên bình và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình bạn.
16. I wish you would have a thriving new year.
Dịch nghĩa: Tôi ước rằng bạn sẽ có một năm mới thịnh vượng.
17. Have a happy and profitable year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới vui vẻ và phát tài.
18. I said this 365 days ago, but Happy New Year!!!
Dịch nghĩa: Tôi đã nói câu này vào 365 ngày trước rồi, nhưng chúc mừng năm mới nhé!!!
19. I wish that all your wishes are fulfilled this year… Happy new year
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình… Chúc mừng năm mới
20. I hope that the coming year brings you peace and prosperity.
Dịch nghĩa: Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với bạn.
21. A New Year with a fresh start. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Một năm mưới với một khởi đầu mới. Chúc mừng năm mới!
22. Have a prosperous New Year.
Dịch nghĩa: Chúc một năm mới thịnh vượng.
23. Have a sparkling New Year.
Dịch nghĩa: Chúc một năm mới rực rỡ.
24. Out with the old, in with the new.
Dịch nghĩa: Tạm biệt năm cũ và chào đón năm mới nào.
25. Let your dreams take flight!
Dịch nghĩa: Năm mới hãy để ước mơ của bạn bay cao nhé.
26. Cheers to the New Year!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới!
27. New year, new beginnings.
Dịch nghĩa: Năm mới, khởi đầu mới.
28. May the new year be the best one yet.
Dịch nghĩa: Chúc năm nay là năm tuyệt vời nhất!
29. Here’s to the future!
Dịch nghĩa: Tương lai đây rồi!
30. That’s a wrap for 2025. Have a happy new year!
Dịch nghĩa: Vậy là năm 2025 đã khép lại. Chúc mừng năm mới!
31. Tomorrow, is the first blank page of a 365 page book. Write a good one.
Dịch nghĩa: Ngày mai là trang giấy trắng đầu tiên của một cuốn sách 365 trang. Hãy viết một trang tốt đẹp nhé.
32. 365 days complete, 365 new days to go. I am writing a New Year’s resolution, how about you? May you have a wonderful New Year!
Dịch nghĩa: 365 ngày đã qua, 365 ngày mới đang tới. Tôi đang viết những điều cần thực hiện trong năm mới, còn bạn thì sao? Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!
33. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life.
Dịch nghĩa: Hãy để những lời chúc sâu lắng này luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Chúc bạn trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.
34. With 2025 fast approaching, we wish you both all the best and a very Happy New Year. May this year bring health, prosperity, and peace to us all ?
Dịch nghĩa: Trong khi năm 2025 đang nhanh chóng đến gần, chúng tôi chúc cho hai bạn những điều tốt đẹp nhất và một năm mới cực kỳ hạnh phúc. Cầu mong cho năm nay mang lại sức khỏe, thịnh vượng, và an bình cho tất cả chúng ta.
35. May the new chapter of your life be even better than the last. Have a wonderful New Year!
Dịch nghĩa: Cầu chúc cho chương mới của cuộc đời bạn sẽ tốt đẹp hơn chương trước. Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!
36. May the New Year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive destination.
Dịch nghĩa: Mong năm mới sẽ đem đến cho bạn hơi ấm của tình yêu, và ánh sáng sẽ dẫn bạn đi trên con đường đến những điều tốt đẹp.
37. Forget the pains, sorrows, and sadness behind. Let us welcome this New Year with big a smile. Wish you Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hãy bỏ quên những điều buồn đằng sau. Chúng ta cùng đón năm mới này với nụ cười tươi. Chúc các bạn năm mới hạnh phúc!
38. Peaches open, swallows return, spring is coming. Wish thousand of things to your liking, ten thousand of things as your dream, million of surprising things and billion of happiness…
Dịch nghĩa: Hoa đào nở, chim én về, mùa Xuân lại đến. Chúc nghìn sự như ý, vạn sự như mơ, triệu sự bất ngờ, tỷ lần hạnh phúc…
39. A New Year, a new start and way to go! Wish you a successful and glorious New Year.
Dịch nghĩa: Một năm mới, một sự khởi đầu và con đường mới. Chúc bạn thành công và vẻ vang. Chúc mừng năm mới!
40. A new year is like a blank book, and the pen is in your hands. It is your chance to write a beautiful story for yourself. Happy New Year.
Dịch nghĩa: Năm mới là một quyển sách trống, và chiếc bút nằm trong đôi tay bạn. Đây là cơ hội để bạn viết nên câu chuyện đẹp của riêng mình. Chúc mừng năm mới.
41. Today 3 people asked me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu. Chúc mừng năm mới!
42. Life is not the destination, it’s the journey. May you enjoy each day of your adventure. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Cuộc sống không phải điểm đến mà là một cuộc hành trình. Chúc bạn tận hưởng mỗi ngày trong chuyến phiêu lưu của mình. Chúc mừng năm mới!
43. May every day of the New Year glow with good cheer and happiness for you and your family.
Dịch nghĩa: Chúc cho mỗi ngày trong năm mới của bạn và gia đình đều đầy ắp niềm vui và hạnh phúc.
44. Everything starts with a new New Year coming. May your New Year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise.
Dịch nghĩa: Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.
45. In this New Year, I wish you achieve all your goals in life, and get success at every step of life, enjoy a wonderful 2025.
Dịch nghĩa: Trong năm mới này, tôi chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu của mình trong cuộc sống, và có được thành công trong mọi chặng đường, tận hưởng một năm 2025 tuyệt vời.
46. Forget the pains, sorrows, and sadness behind,
Let us welcome this New Year with big smile,
Wish you Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hãy quên đi nỗi đau, nỗi buồn và nỗi buồn đằng sau,
Hãy để chúng tôi chào đón năm mới với nụ cười to lớn,
Chúc bạn năm mới vui vẻ!
47. Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you. Wish you Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hy vọng mặt trời mới của năm mới và trăng mới của năm mới, mang lại may mắn và may mắn cho bạn, chúc bạn. Chúc mừng năm mới!
48. Wish you a happy new year, every good present day,
Becomes a treasure for a better tomorrow,
Happy New Year!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới hạnh phúc, mỗi ngày tốt đẹp,
Trở thành một kho báu cho ngày mai tốt hơn,
Chúc mừng năm mới!
49. I Wish in this new year God gives You,
12 Months of Happiness,
52 Weeks of Fun,
365 Days Success,
8760 Hours Good Health,
52600 Minutes Good Luck,
3153600 Seconds of Joy… and that’s all!
Dịch nghĩa: Tôi muốn trong năm mới này Thiên Chúa ban cho bạn,
Mười hai tháng dài vui vẻ
52 Tuần hạnh phúc
365 ngày thành công
8760 giờ sức khỏe
52600 phút may mắn
3153600 giây thú vị… và đó là tất cả tôi muốn chúc bạn!
50. With 2025 fast approaching, we wish you both all the best and a very Happy New Year. May this year bring health, prosperity, and peace to us all.
Dịch nghĩa: Trong khi năm 2025 đang nhanh chóng đến gần, chúng tôi chúc cho hai bạn những điều tốt đẹp nhất và một năm mới cực kỳ hạnh phúc.Cầu mong cho năm nay mang lại sức khỏe, thịnh vượng, và an bình cho tất cả chúng ta.
Những câu chúc tết bằng tiếng Anh cho thầy cô
Xem chi tiết: 160 lời chúc tết thầy cô ngắn gọn, hay chúc mùng 3 tết
1. Tet comes, I would like to wish you and your family a lot of health and good luck.
Dịch nghĩa: Tết đến em chúc thầy cô và gia đình có thật nhiều sức khỏe và niềm vui trong cuộc sống.
2. New year, wish you and your family a lot of luck and fun. And you will bring great and interesting lectures to us.
Dịch nghĩa: Năm mới em chúc thầy cô và gia đình có thật nhiều may mắn mà niềm vui. Và thầy sẽ mang đến cho chúng em nhiều bài giảng hay và thú vị.
3. Thank you to the teachers who led us on our learning path. Wishing you a new year with lots of joy and laughter.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy cô đã dìu dắt chúng em trên con đường học tập. Chúc thầy cô có một năm mới thật nhiều niềm vui và tiếng cười.
4. I wish you a new year of fortune and fortune.
Dịch nghĩa: Em chúc thầy cô năm mới phát tài phát lộc.
5. Wish you a memorable Tet, all the peace and the best.
Dịch nghĩa: Chúc thầy cô có một cái Tết đáng nhớ, mọi điều an lành, vạn sự như ý.
6. My dearest teacher, Best Wishes to you for the New Year. Many thanks for a wonderful education.
Dịch nghĩa: Thầy cô yêu quý của em, em xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới thầy cô nhân dịp năm mới. Cảm ơn thầy cô vì những bài học thật hay và bổ ích.
7. Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!!
8. Thank you for teaching me so many things. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!
9. Wishing you a new age with more youthfulness and success!
Dịch nghĩa: Chúc cô giáo tuổi mới ngày càng trẻ trung và thành công hơn nữa!
10. I hope that in the new year, you will have many more achievements in your teaching career!
Dịch nghĩa: Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!
11. Wish my teacher a new year full of health and prosperity to your family!
Dịch nghĩa: Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!
12. Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Dịch nghĩa: Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
13. You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Dịch nghĩa: Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
14. Wishing you a lot of joy and happiness next year. I love you!
Dịch nghĩa: Chúc cô năm sau nhiều niềm vui và hạnh phúc. Em yêu cô, cô giáo của em!
15. Another year passed, another year has come. I wish for you that, with every year, you achieve all of your dreams. May God pour love and care on you. Happy New Year.
Dịch nghĩa: Một năm nữa trôi qua, một năm mới đã đến. Em chúc thầy/cô mỗi năm đều đạt được tất cả những ước mơ của mình. Cầu Chúa ban phát tình yêu và quan tâm đến thầy/cô. Chúc mừng năm mới.
16. Allow me to congratulate you on the arrival of the new year and to extend to you all my good wishes for your perfect health and lasting prosperity.
Dịch nghĩa: Cho phép em chúc mừng thầy/cô nhân dịp năm mới đến và xin gửi đến thầy/cô những lời chúc tốt đẹp cho sức khỏe và sự thịnh vượng.
17. On occasion of New Year, wishing your family happiness in New Year and everything is the best!
Dịch nghĩa: Nhân dịp năm mới em xin chúc gia đình thầy/cô một năm mới thật hạnh phúc, vạn sự như ý!
18. On behalf of the entire class community, I would like to wish you a very happy and healthy Lunar New Year.
Dịch nghĩa: Thay mặt tập thể lớp, em xin chúc thầy/cô một năm mới thật vui vẻ và dồi dào sức khỏe.
19. Happy Lunar New Year! May this year bring you good fortune, happiness, and all of your dreams to fruition.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô có tết Nguyên Đán thật vui vẻ! Cầu mong năm nay sẽ mang đến cho thầy/cô thật nhiều may mắn, hạnh phúc và mọi ước muốn của thầy/cô đều trở thành hiện thực.
20. Behind every successful student is a great teacher. Thank you for being my teacher. Happy New Year with all the best.
Dịch nghĩa: Đằng sau mỗi học sinh thành công là một người thầy tuyệt vời. Cảm ơn thầy/ cô vì đã là giáo viên của em. Chúc thầy/ cô năm mới với mọi điều tốt đẹp nhất.
21. Without you, we would have been lost. Thank you, teacher for guiding us, inspiring us and making us what we are today. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Không có thầy/cô, chúng em có thể đã “lạc đường”. Cảm ơn vì đã hướng dẫn chúng em, truyền cảm hứng và giúp chúng em nên người như ngày hôm nay. Chúc mừng năm mới!
22. To the world you may be just a teacher but to me, you are simply the best teacher. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Đối với cả thế giới, thầy/cô có thể chỉ là một giáo viên nhưng với em thầy/cô là giáo viên tuyệt vời nhất. Chúc mừng năm mới!
23. Wishing you a New Year filled with health, happiness, and continued success in shaping bright futures for your students.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô một năm mới tràn đầy sức khỏe, hạnh phúc và tiếp tục thành công trong việc định hình tương lai rạng rỡ cho học trò.
24. May this New Year bring you endless inspiration and joy as you guide us to achieve our dreams.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô năm mới tràn đầy cảm hứng và niềm vui khi dẫn dắt chúng em thực hiện ước mơ của mình.
25. Thank you for your dedication and guidance. Wishing you a prosperous and fulfilling New Year!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì sự tận tâm và chỉ dẫn. Chúc thầy/cô một năm mới thịnh vượng và viên mãn!
26. Wishing you a New Year as inspiring as the knowledge you share with us every day.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô một năm mới đầy cảm hứng như những kiến thức mà thầy/cô chia sẻ với chúng em mỗi ngày.
27. Happy New Year! May your wisdom continue to light the way for your students in the coming year.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng sự thông thái của thầy/cô tiếp tục soi sáng con đường cho học trò trong năm mới.
28. May the New Year bring you countless reasons to smile and unending appreciation for your incredible work.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến cho thầy/cô vô vàn lý do để mỉm cười và sự trân trọng bất tận vì những đóng góp tuyệt vời của thầy/cô.
29. May the New Year bless you with good health and the strength to continue inspiring us all.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang lại cho thầy/cô sức khỏe tốt và sức mạnh để tiếp tục truyền cảm hứng cho tất cả chúng em.
30. To our beloved teacher, may your New Year be as extraordinary as your lessons.
Dịch nghĩa: Gửi đến thầy/cô kính yêu, chúc năm mới của thầy/cô đặc biệt như những bài học của thầy/cô.
31. Wishing you a New Year filled with achievements, both for yourself and your beloved students.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô năm mới đầy thành tựu, cả cho bản thân và những học trò yêu quý của mình.
32. Thank you for being a guiding star. May your New Year shine as brightly as your knowledge and kindness.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã là ngôi sao dẫn đường. Chúc năm mới của thầy/cô rực rỡ như tri thức và lòng nhân ái của thầy/cô.
33. May the New Year reward your hard work with peace, joy, and endless gratitude from your students.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến sự bình an, niềm vui và lòng biết ơn vô hạn từ các học trò cho sự cống hiến của thầy/cô.
34. Happy New Year! Your dedication makes learning a joy, and we are grateful for your patience and care.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Sự tận tâm của thầy/cô làm cho việc học trở nên thú vị, và chúng em biết ơn sự kiên nhẫn và quan tâm của thầy/cô.
35. Wishing you a New Year full of moments that remind you of how impactful your teachings are.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô một năm mới đầy những khoảnh khắc nhắc nhở thầy/cô về sự ảnh hưởng tích cực từ những bài giảng của mình.
36. Happy New Year! May your passion for teaching continue to inspire and uplift everyone around you.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng niềm đam mê giảng dạy của thầy/cô tiếp tục truyền cảm hứng và nâng đỡ mọi người xung quanh.
37. Wishing you a New Year filled with joy, respect, and the success you truly deserve.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô một năm mới tràn đầy niềm vui, sự kính trọng và thành công mà thầy/cô xứng đáng nhận được.
38. May the New Year reward your dedication with even greater respect and admiration from all your students.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới đáp lại sự tận tụy của thầy/cô bằng sự kính trọng và ngưỡng mộ lớn hơn từ tất cả học trò.
39. Thank you for being the light that guides us. May your New Year be as bright as your knowledge and heart.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã là ánh sáng dẫn lối chúng em. Chúc năm mới của thầy/cô rực rỡ như kiến thức và trái tim thầy/cô.
40. Wishing you endless happiness and fulfillment in the New Year for all the lives you’ve touched.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô niềm hạnh phúc và sự viên mãn bất tận trong năm mới vì tất cả những cuộc đời mà thầy/cô đã chạm tới.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho gia đình, người thân
Xem thêm:
- 130+ lời chúc tết ông bà nhân dịp năm mới, hay nhất
- 220+ lời chúc tết bố mẹ, bố mẹ người yêu, bố mẹ chồng, vợ hay, ý nghĩa
- 180+ lời chúc tết anh chị em trong gia đình hay, ý nghĩa nhất
1. There is nothing more fun than Tet we get together. Happy New Year everyone and lots of health.
Dịch nghĩa: Không gì bằng ngày tết chúng ta được quây quần bên nhau. Chúc mọi người năm mới vui vẻ và có thật nhiều sức khỏe.
2. Wish my grandparents a happy new year with lots of health.
Dịch nghĩa: Chúc ông bà của con sẽ có một năm mới vui vẻ và dồi dào sức khỏe.
3. I hope my father has a great year. Dad will have a lot of health, a lot of fun with your mother and me. I love you!
Dịch nghĩa: Chúc bố của con có một năm mới tuyệt vời. Nhiều sức khỏe nhiều niềm vui bên mẹ của con. Con yêu bố!
4. Happy New Year to you, Mom and Dad, thanks for everything you do for me, I love you so much.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới cha và mẹ, cảm ơn vì tất cả mọi điều cha mẹ đã dành cho con. Con yêu cha mẹ rất nhiều.
5. A year has passed, the new year has come again. Wishing your mother always looks beautiful and loves our little family forever. I am very happy to have a mother like you. I love Mom!
Dịch nghĩa: Năm cũ trôi qua năm mới lại đến. Chúc mẹ của con luôn xinh tươi và mãi yêu gia đình nhỏ của chúng ta. Con rất hạnh phúc khi có mẹ. Con yêu mẹ.
6. This family is the beautiful gift that all I have. May this new year make new cheerful memories with my lovely family.
Dịch nghĩa: Gia đình mình là món quà tuyệt vời nhất mà con có. Mong rằng con có thể cùng gia đình tạo nên những kỷ niệm vui vẻ trong năm mới.
7. Forget the pains, sorrows, and sadness behind, Let us welcome this New Year with a big smile, Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hãy quên đi những nỗi đau , điều buồn đau đằng sau. Chúng ta hãy đón năm mới này với nụ cười lớn. Chúc mừng năm mới!
8. A year has passed, the new year has come again. Wishing your mother always looks beautiful and loves our little family forever. I am very happy to have a mother like you. I love Mom!
Dịch nghĩa: Năm cũ trôi qua năm mới lại đến. Chúc mẹ của con luôn xinh tươi và mãi yêu gia đình nhỏ của chúng ta. Con rất hạnh phúc khi có mẹ. Con yêu mẹ.
9. As we step into another year I’d like to thank you for lifting me up every time when I am down and encouraging me to move forward. Have a beautiful year!
Dịch nghĩa: Trước thềm năm mới, con muốn cảm ơn cha mẹ vì đã giúp đỡ con khi con buồn bã và động viên con vượt qua khó khăn. Chúc gia đình ta năm mới vui vẻ.
10. Wish my brother a more favorable new year, a myriad things go according, good study and many interesting experiences.
Dịch nghĩa: Chúc em trai của chị có một năm mới thuận lợi hơn, vạn sự như ý, học tập tốt và có được nhiều trải nghiệm thú vị.
11. Wish my sister always looks beautiful, does well in school, has good friends and has a new year full of exciting things.
Dịch nghĩa: Chúc em gái của chị luôn xinh đẹp, học tập tốt, có những người bạn tốt và một năm mới đầy ắp những điều thú vị.
12. Wishing my dear family a peaceful and happy new year.
Dịch nghĩa: Chúc gia đình thân yêu của tôi có một năm mới bình yên và hạnh phúc.
13. I hope our New Year celebrations are full of love and laughter. Wishing you all a fun-filled and healthy life!
Dịch nghĩa: Con hy vọng năm mới của chúng ta sẽ tràn ngập tình yêu và tiếng cười. Chúc bố, mẹ có một cuộc sống vui vẻ và khỏe mạnh!
14. Happy new year grandparents! Wish you many more healthy years ahead, living to a hundred years old.
Dịch nghĩa: Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!
15. I wish you happiness, good health and well-being from the bottom of my heart!
Dịch nghĩa: Con chúc bố, mẹ hạnh phúc, sức khỏe và an lành từ tận đáy lòng!
16. I’d like to thank you for lifting me up every time I am down and encouraging me to move forward. Have a beautiful year!
Dịch nghĩa: Con muốn gửi lời cảm ơn đến bố mẹ vì đã nâng đỡ con mỗi khi con vấp ngã và luôn động viên con tiến về phía trước. Chúc bố, mẹ một năm mới thật tươi đẹp!
17. It’s great that I’m a part of my family. I love you all. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Thật tuyệt khi con là một phần của gia đình mình. Con yêu tất cả mọi người. Chúc mừng năm mới!
18. I wish your aunt and uncle a peaceful spring, tons of wealth and fortune!
Dịch nghĩa: Kính chúc cô bác một mùa xuân an lành, tấn tài tấn lộc!
19. I wish my siblings to be more beautiful and happy!
Dịch nghĩa: Chúc các chị em ngày càng xinh đẹp và hạnh phúc!
20. You made last year so special for me. It is my greatest wish that this coming year be special for you.
Dịch nghĩa: Mẹ đã làm cho năm ngoái rất đặc biệt đối với con. Mong muốn lớn nhất của con là năm nay sẽ trở nên đặc biệt đối với mẹ.
21. I feel very lucky because my family always supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family!
Dịch nghĩa: Con cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Con muốn gửi lời chúc năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của mình!
22. I wait a whole year just for this time to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone!
Dịch nghĩa: Con đợi thời điểm này cả năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!
23. Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace and prosperity.
Dịch nghĩa: Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý con. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.
24. Years come and pass but what it takes to make them worthwhile is someone’s unconditional love, wonderful memories and zest offered to live them fully. You have given me all of these and much more in life and I know there will be more to come from you in future
Dịch nghĩa: Nhiều năm trôi qua nhưng điều đáng giá nhất là được một người nào đó tình yêu vô điều kiện, những kỷ niệm tuyệt vời và lòng nhiệt thành để sống trọn vẹn với nhau. Ba mẹ đã cho con tất cả những thứ này và nhiều hơn nữa trong cuộc sống và con biết sẽ có nhiều thứ đến từ ba mẹ trong tương lai.
25. I wish you to look forward to the upcoming year with confidence and courage, giving wings to your dreams! Live your life to the fullest extent, Happy New Year!
Dịch nghĩa: Em chúc anh mong chờ năm sắp tới với sự tự tin và can đảm, chắp cánh cho ước mơ của mình! Sống hết mình, chúc mừng năm mới!
26. Life changes, but my New Year wish for you remains the same- I wish you happiness, good health and well-being from the bottom of my heart!
Dịch nghĩa: Cuộc sống thay đổi, nhưng điều ước năm mới của con dành cho mẹ vẫn như cũ- Con chúc mẹ nhiều niềm vui, sức khỏe tốt và hạnh phúc từ tận đáy lòng!
27. Wishing a very Happy New Year to the one who adds sunshine to our family.
Dịch nghĩa: Chúc một năm mới thật hạnh phúc cho người thêm tia nắng cho gia đình chúng ta.
28. A family like ours lights up every year with happiness and joy! And I am lucky to be a part of it! Happy New Year.
Dịch nghĩa: Gia đình chúng ta tươi đẹp mỗi năm với niềm hạnh phúc và niềm vui! Và con may mắn là một phần trong đó! Chúc mừng năm mới.
29. No words can express my gratitude to my parents. I hope that my parents are always healthy and happy. Wishing parents a good year 2025!
Dịch nghĩa: Không có lời nào có thể diễn tả hết lòng biết ơn của con với bố mẹ. Con mong rằng bố mẹ luôn khỏe mạnh và thật hạnh phúc. Chúc bố mẹ một năm 2025 tốt lành!
30. Wishing my family all the best in the new year, money flows in like water and fills with luck.
Dịch nghĩa: Chúc gia đình mình mọi điều tốt nhất trong năm mới, tiền vào như nước và đầy may mắn.
31. Wishing my brother and sister a happy new year, good health, forever young and many cards (bank).
Dịch nghĩa: Chúc anh chị năm mới vui vẻ, mạnh khỏe, mãi trẻ và nhiều thẻ (ngân hàng).
32. Spring has come, I wish your grandparents a happy new year and always be by our side.
Dịch nghĩa: Xuân đã đến rồi, cháu chúc ông bà năm mới vui vẻ và luôn bên cạnh chúng cháu.
33. Everything will be fine when I’m with my parents. My parents are a strong support for me. Wishing my parents a meaningful new year with lots of laughter.
Dịch nghĩa: Mọi chuyện sẽ tốt đẹp khi con ở bên cha mẹ. Cha mẹ là chỗ dựa vững chắc cho con. Chúc cha mẹ một năm mới ý nghĩa với nhiều tiếng cười.
34. No matter how many Tet holidays there are, our grandparents are still by our side. Wishing grandparents a new year full of health and happiness.
Dịch nghĩa: Dù có trả qua bao nhiêu cái Tết thì ông bà vẫn mãi ở bên chúng con nhé. Chúc ông bà năm mới dồi dào sức khỏe và vui vẻ ạ.
35. Eat more, grow rapidly.
Dịch nghĩa: Chúc con/cháu ăn mau chóng lớn.
36. I wish you grow quickly, study well and listen to your parents.
Dịch nghĩa: Chúc cháu mau lớn, học giỏi và vâng lời cha mẹ.
37. I send heartiest new year greeting wishes for my family. Let this New Year be the loveliest of all with cherished moments of joy your way. Have a happy new year!
Dịch nghĩa: Con xin gửi lời chúc mừng năm mới chân thành nhất đến cho gia đình. Hãy để năm mới trở thành những kỷ niệm đáng yêu, đánh nhớ nhất của mọi người. Chúc mọi người năm mới vui vẻ!
38. Wishing our family a New Year filled with laughter, love, and endless joy. May every moment together be a cherished memory.
Dịch nghĩa: Chúc gia đình chúng ta một năm mới tràn ngập tiếng cười, yêu thương và niềm vui bất tận. Mong rằng mỗi khoảnh khắc bên nhau đều trở thành kỷ niệm đáng trân quý.
39. May the New Year bring health, happiness, and prosperity to every member of our family. Together, we shine brighter.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến sức khỏe, hạnh phúc và thịnh vượng cho từng thành viên trong gia đình. Cùng nhau, chúng ta sẽ tỏa sáng hơn.
40. Sending heartfelt wishes to my beloved family this New Year. May our bond grow stronger and our days be filled with love and warmth.
Dịch nghĩa: Gửi những lời chúc chân thành nhất đến gia đình yêu thương của con/em trong năm mới này. Mong rằng tình cảm gia đình ta thêm bền chặt và ngày tháng luôn đầy ắp yêu thương, ấm áp.
Chúc Tết bằng tiếng Anh cho bạn bè
Xem chi tiết: 170+ câu chúc tết bạn bè hài hước, cực hay, độc đáo
1. Wish all that you do go smoothly.
Dịch nghĩa: Chúc bạn thuận buồm xuôi gió.
2. Hope your business flourish.
Dịch nghĩa: Chúc bạn làm ăn phát đạt.
3. May you get promoted and receive a raise.
Dịch nghĩa: Chúc bạn thăng quan phát tài.
4. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesful new year. May my sincere blessing surround the splendid travel of your life.
Dịch nghĩa: Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.
5. The year ends with Tet to wish all of you a full Tet holiday to prepare for a busier new year, earning more money.
Dịch nghĩa: Năm hết tết đến chúc các anh em có một cái Tết trọn vẹn để chuẩn bị cho một năm mới bận rộn hơn và kiếm được nhiều tiền hơn.
6. Wish you a ton of business in the new year, convenient business, more money coming.
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới làm ăn tấn tới, công việc thuận lợi, tiền tới ùn ùn.
7. May the New Year bring you happiness, peace, and prosperity. Wishing you a joyous 2025!
Dịch nghĩa: Cầu mong năm mới sẽ mang đến cho bạn hạnh phúc, bình an và thịnh vượng. Chúc bạn một năm 2025 nhiều niềm vui!
8. You are my best friend. Thank you for this. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Bạn là người bạn tốt nhất của tôi. Cảm ơn vì điều này. Chúc mừng năm mới!
9. Becoming your friend was the best thing I did in the last year. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Trở thành bạn của bạn là điều tốt nhất tôi đã làm trong năm qua. Chúc mừng năm mới!
10. Wish my best friend a beautiful new age and good study!
Dịch nghĩa: Chúc cô bạn thân của mình một tuổi mới xinh đẹp và học giỏi!
11. Happy New Year, dear friend. Wish you more handsome and stylish!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, bạn thân mến. Chúc bạn đẹp trai và phong cách hơn!
12. Hope our friendship will be like this now. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!
13. Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year!
Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn đã luôn ở bên cạnh mình. Chúc bạn năm mới hạnh phúc!
14. The past year has been a special year in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year!
Dịch nghĩa: Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì mình đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!
15. Deep down in my heart, you are a wonderful friend. Happy New Year!!
Dịch nghĩa: Trong sâu thẳm trái tim tôi, bạn là một người bạn tuyệt vời. Chúc mừng năm mới!
16. Wishing you a happy new year with your family and your spouse!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới hạnh phúc bên gia đình và người bạn đời của mình!
17. Just a new bloom spreads fragrance and freshness around… May the new year add a new beauty and freshness into your life.
Dịch nghĩa: Hãy là một bông hoa mới đầy sức sống và tỏa hương thơm ngát. Năm mới thêm vẻ đẹp mới và sức sống mới.
18. Thank you for being a friend even when I did not deserve one. You are a gem. May you have a happy celebration on New Year.
Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn đã trở thành bạn của tôi ngay cả khi tôi không phải là một người xứng đáng. Bạn là một viên ngọc quý. Chúc bạn có một kỳ nghỉ lễ hạnh phúc nhất vào năm mới.
19. I am fortunate to have friends who bring so much joy and craziness to this life. I can’t imagine what it would be like without you cheering me on. Have a great New Year’s celebration.
Dịch nghĩa: Tôi thật may mắn khi có những người bạn mang nhiều niềm vui và điên cuồng tới cuộc sống này. Tôi không thể tưởng tượng được mọi thứ sẽ thế nào nếu cậu không cổ vũ tớ. Chúc cậu một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời.
20. A new year is like a blank book, and the pen is in your hands. It is your chance to write a beautiful story for yourself. Happy New Year.
Dịch nghĩa: Năm mới là một quyển sách trống, và chiếc bút nằm trong đôi tay bạn. Đây là cơ hội để bạn viết nên câu chuyện đẹp của riêng mình. Chúc mừng năm mới.
21. Have a great New Year’s celebration with your family.
Dịch nghĩa: Chúc cậu có một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời cùng gia đình.
22. New year, new triumphs.
Năm mới, thắng lợi mới.
23. I wish that you will get promoted in the new year.
Dịch nghĩa: Năm mới thăng quan tiến chức.
24. Wishing you all the magic of the new year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới.
25. Cheers to the New Year! May 2025 be an extraordinary one.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc năm 2025 sẽ là một năm đặc biệt.
26. Nothing can weaken our friendship. The more years we spend together, the stronger our friendship will become. Happy New Year 2025!
Dịch nghĩa: Không có gì có thể làm phai mờ tình bạn của chúng ta. Chúng ta càng dành nhiều năm bên nhau, tình bạn của chúng ta sẽ càng vững bền. Chúc mừng năm mới 2025.
27. Dear friend, you have made the past year very special and important for me. Having you around, every moment becomes special for me and I wish you all the best for the future.
Dịch nghĩa: Bạn thân mến, bạn đã biến năm vừa qua của tôi trở nên đáng nhớ và quan trọng. Có bạn bên cạnh, mọi khoảnh khắc đều trở nên đặc biệt với tôi và tôi chúc bạn những điều tốt đẹp nhất trong thời gian tới.
28. It’s time to say goodbye to the old one. Let’s welcome the new year with hearts full of positivity and new hopes. Happy new year!
Dịch nghĩa: Đã đến lúc phải nói lời tạm biệt với năm cũ. Hãy cùng chào đón năm mới với trái tim tràn đầy năng lượng tích cực và hy vọng mới. Chúc mừng năm mới.
29. It’s time to forget the past and celebrate the new start. Happy new year!
Đã đến lúc quên đi quá khứ và chào đón một khởi đầu mới. Chúc mừng năm mới!
30. Happy new year! Best wishes for fun and adventures in 2025.
Chúc mừng năm mới! Dành tặng bạn những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm 2025 đầy thú vị và phiêu lưu.
31. New Year, new you? Nah, same crazy friend I love! Here’s to another year of fun and chaos!
Dịch nghĩa: Năm mới, con người mới? Thôi, vẫn là đứa bạn “điên khùng” mà tôi yêu! Chúc một năm nữa đầy niềm vui và hỗn loạn nhé!
32. May your resolutions last longer than my gym membership – Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hy vọng những quyết tâm năm mới của cậu bền hơn cái thẻ tập gym của tôi – Chúc mừng năm mới!
33. Cheers to a year of bad decisions, great stories, and even better friends like you!
Dịch nghĩa: Chúc mừng một năm của những quyết định sai lầm, câu chuyện thú vị, và những người bạn tuyệt vời như cậu!
34. New Year’s wish: May we be richer, slimmer, and smarter – okay, at least richer!
Dịch nghĩa: Lời chúc năm mới: Hy vọng chúng ta giàu hơn, thon gọn hơn và thông minh hơn – à mà thôi, giàu hơn là được rồi!
35. Here’s to surviving another year with each other’s craziness. Happy New Year, bestie!
Dịch nghĩa: Chúc mừng chúng ta sống sót qua thêm một năm với sự “điên rồ” của nhau. Năm mới vui vẻ nhé, bạn thân!
36. Wishing you a New Year filled with fewer bad jokes and more good times – just kidding, keep the bad jokes coming!
Dịch nghĩa: Chúc cậu năm mới ít trò đùa dở hơn và nhiều khoảnh khắc vui vẻ hơn – đùa đấy, cứ giữ những trò đùa dở ấy đi!
37. May your hangovers be mild and your bank balance heavy this New Year!
Dịch nghĩa: Mong rằng “dư âm tiệc tùng” của cậu nhẹ nhàng và tài khoản ngân hàng thì nặng ký trong năm mới này nhé!
38. Happy New Year! Let’s hope this year’s drama stays in the movies, not our lives.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Hy vọng drama năm nay chỉ ở trong phim, chứ không ở cuộc sống của chúng ta.
39. May your New Year be as fabulous and over-the-top as your Instagram posts!
Dịch nghĩa: Chúc năm mới của cậu tuyệt vời và “chất lừ” như những bài đăng trên Instagram của cậu!
40. Forget the past – except the embarrassing moments we’ll laugh about forever. Cheers to another crazy year ahead!
Dịch nghĩa: Quên đi quá khứ – trừ những khoảnh khắc xấu hổ mà chúng ta sẽ cười mãi. Chúc mừng một năm “điên rồ” nữa phía trước!
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho sếp
Xem chi tiết: Những câu chúc tết sếp hay ngắn gọn 2025 mới nhất
1. Wishing the new year boss more success than the old year and always happy.
Dịch nghĩa: Cảm ơn Sếp đã luôn dẫn dắt em trong công việc trong suốt thời gian qua. Chúc Sếp có một năm mới thành công hơn năm cũ và luôn hạnh phúc.
2. The past year working with the boss has been a blessing for me. Wishing you boss a warm and meaningful Tet holiday.
Dịch nghĩa: Một năm vừa qua được làm việc với sếp là một điều may mắn đối với em. Chúc sếp một kỳ nghỉ Tết ấm áp và ý nghĩa.
3. On the occasion of the coming of the New Year, I wish the boss the new year good health, money like water, good luck to boss.
Dịch nghĩa: Nhân dịp năm mới sắp đến, em chúc sếp sức khỏe dồi dào, tiền vô như nước và thật nhiều may mắn sẽ đến với sếp.
4. The new year comes, I wish the boss everything the best, billion success. Wishing the boss Family a prosperous and prosperous.
Dịch nghĩa: Năm mới đến, em chúc sếp vạn sự tốt lành, tỷ sự thành công. Chúc gia đình sếp an khang thịnh vượng.
5. Happy New Year my boss! May your leadership continue to guide us to success.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới Sếp! Mong rằng sự lãnh đạo của sếp sẽ tiếp tục dẫn dắt chúng ta đến thành công.
6. Happy Lunar New Year! May your year be as wonderful and inspiring as you are.
Chúc mừng năm mới! Mong sếp sẽ có một năm thật tuyệt vời và truyền cảm hứng như chính sếp vậy.
7. Wishing you a prosperous and joyful Lunar New Year. Your leadership is a true inspiration to us all.
Dịch nghĩa: Chúc sếp một năm mới thịnh vượng và tràn đầy niềm vui. Sự lãnh đạo của sếp thực sự là nguồn cảm hứng cho chúng tôi.
8. May this Lunar New Year bring you success, health, and happiness. Thank you for your guidance and support through the past years.
Dịch nghĩa: Mong năm mới mang lại cho sếp thành công, sức khỏe và hạnh phúc. Cảm ơn sếp đã hướng dẫn và hỗ trợ chúng tôi trong suốt những năm qua.
9. Happy New Year my boss! Wishing you a year filled with professional success and personal happiness, alongside the warmth and joy of your family.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới Sếp! Chúc sếp một năm đạt được thành công trong công việc và hạnh phúc trong cuộc sống cá nhân, cùng với sự ấm áp và niềm vui từ gia đình.
10. May the New Year bring you endless opportunities and many new achievements. Happy Lunar New Year!
Dịch nghĩa: Mong năm mới mang lại cho sếp vô vàn cơ hội và nhiều thành tựu mới. Chúc mừng năm mới!
11. Looking forward to another year of professional growth under your leadership. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Mong chờ một năm nữa phát triển chuyên nghiệp dưới sự lãnh đạo của sếp. Chúc mừng năm mới!
12. Happy New Year! Wishing you a year of tremendous success in your career and an abundance of happiness and peace at home with your family.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc sếp một năm đạt được những thành công lớn trong sự nghiệp và tràn ngập hạnh phúc, bình yên bên gia đình.
13. With a boss like you, I know this next year is going to be our team’s best one yet! Happy new year 2025!
Chúng em tin rằng trong năm tới, dưới sự dẫn dắt của sếp, team chúng ta sẽ trở thành team xuất sắc nhất. Chúc mừng năm mới 2025!
14. I can’t wait to see how our team will grow in the new year, thanks to your fantastic leadership! Happy new year 2025!
Em rất mong đợi vào sự phát triển của team chúng ta trong năm tới. Chúng em cảm ơn sự dẫn dắt của sếp. Chúc mừng năm mới 2025!
15. Thank you for inspiring me to do my best this past year. Here’s to more success in the new year. Happy new year 2025!
Cảm ơn sếp vì đã truyền cảm hứng cho chúng em trong năm qua để chúng em có thể hoàn thành tốt công việc như vậy. Sang năm tới sẽ là 1 năm mới với nhiều thắng lợi nhiều. Chúc sếp năm mới 2025 vui vẻ!
16. Thank you for creating a comfortable work environment for us, boss. Happy New Year!
Cảm ơn sếp vì đã tạo ra môi trường làm việc tốt nhất cho chúng em. Chúc sếp năm mới vui vẻ!
17. You are the power source of this team. You always equip us with the motivation and strength to go forward and meet the deadlines. Thanks for your support, boss! Happy New Year!
Sếp là nguồn sức mạnh của team chúng em. Sếp luôn luôn tạo điều kiện tốt nhất cho chúng em hoàn thành công việc một cách xuất sắc nhất. Cảm ơn sếp rất nhiều vì đã hỗ trợ chúng em! Chúc mừng năm mới!
18. Thank you for inspiring us with your positivity and helping us achieve the best with everything in our ability. You are a true mentor. Happy New Year, Boss.
Cảm ơn sếp vì đã truyền cảm hứng cho chúng em cũng như hỗ trợ chúng em hoàn thành công việc một cách tốt nhất. Sếp là người cố vấn tuyệt vời. Chúc sếp năm mới tất cả!
19. I would like to start this year by thanking you for all the opportunities you have offered me. Thank you, Boss. Have a blessed New Year!
Em muốn bắt đầu năm mới bằng việc cảm ơn sếp về những cơ hội sếp đã trao cho em trong năm vừa qua. Cảm ơn sếp vì tất cả. Chúc sếp năm mới an khang thịnh vượng!
20. You deserve every success in the business. Your vision and determination will always lead us to ultimate success. Happy new year to you and your family!
Sếp xứng đáng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực.Tầm nhìn và sự quyết tâm của sếp sẽ dẫn dắt chúng em đến mọi thành công. Chúc sếp và gia đình năm mới vui vẻ!
21. Wishing you a New Year filled with success, prosperity, and endless opportunities for growth. Happy New Year, Boss!
Dịch nghĩa: Chúc sếp một năm mới tràn đầy thành công, thịnh vượng và vô vàn cơ hội phát triển.
22. May the New Year bring you excellent health, wealth, and happiness in both your career and personal life.
Dịch nghĩa: Mong năm mới sẽ mang đến cho sếp sức khỏe, tài lộc và hạnh phúc trong công việc lẫn cuộc sống cá nhân.
23. Cheers to a year of new milestones and greater achievements under your leadership. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Chúc mừng một năm mới với nhiều cột mốc mới và thành tựu lớn hơn dưới sự lãnh đạo của sếp.
24. Wishing you a prosperous New Year where all your goals turn into accomplishments.
Dịch nghĩa: Chúc sếp một năm mới thịnh vượng và mọi mục tiêu đều trở thành thành tựu.
25. May your vision and determination lead us to new heights this year. Happy New Year to an incredible leader!
Dịch nghĩa: Mong rằng tầm nhìn và quyết tâm của sếp sẽ đưa chúng ta lên những tầm cao mới. Chúc mừng năm mới đến người lãnh đạo tuyệt vời!
26. Wishing you and your family a New Year filled with love, laughter, and lasting happiness.
Dịch nghĩa: Chúc sếp và gia đình một năm mới đầy yêu thương, tiếng cười và hạnh phúc bền lâu.
27. May the New Year bring you boundless energy, renewed inspiration, and great rewards for your hard work.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ mang đến cho sếp nguồn năng lượng dồi dào, cảm hứng mới và những phần thưởng xứng đáng.
28. Happy New Year to the best boss ever! Wishing you a year filled with exciting opportunities and well-deserved success.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới đến sếp tuyệt vời nhất! Chúc sếp một năm đầy cơ hội thú vị và thành công xứng đáng.
29. May this New Year bring new ventures, fresh ideas, and unwavering determination for all your endeavors.
Dịch nghĩa: Mong năm mới này mang đến những dự án mới, ý tưởng độc đáo và quyết tâm không ngừng cho mọi kế hoạch của sếp.
30. Wishing you a year as extraordinary as your leadership—full of achievements and breakthroughs!
Dịch nghĩa: Chúc sếp một năm tuyệt vời như sự lãnh đạo của sếp—tràn ngập thành tựu và đột phá!
31. May your journey this year be paved with success and prosperity. Happy New Year, Boss!
Dịch nghĩa: Chúc hành trình năm nay của sếp đầy thành công và thịnh vượng.
32. Wishing you strength and wisdom to conquer all challenges and achieve even greater heights this year.
Dịch nghĩa: Chúc sếp sức mạnh và trí tuệ để vượt qua mọi thử thách và đạt được những tầm cao mới trong năm nay.
33. Happy New Year to a visionary leader! May your year be as inspiring and rewarding as your guidance has been to us.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới đến người lãnh đạo tài ba! Mong rằng năm mới của sếp sẽ tràn đầy cảm hứng và phần thưởng như sự dẫn dắt của sếp với chúng tôi.
34. May this year bring you abundant opportunities to shine and take our team to new horizons.
Dịch nghĩa: Chúc năm nay mang đến cho sếp thật nhiều cơ hội tỏa sáng và dẫn dắt đội ngũ của chúng ta đến những chân trời mới.
35. Wishing you endless success and a year where every challenge turns into a stepping stone to greatness.
Dịch nghĩa: Chúc sếp thành công bất tận và một năm mà mọi thử thách đều trở thành bàn đạp đến vĩ đại.
36. Happy New Year! May your family enjoy boundless joy and your career flourish like never before.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong gia đình sếp luôn tràn ngập niềm vui và sự nghiệp ngày càng rực rỡ.
37. May your New Year be filled with innovative ideas, inspiring achievements, and incredible growth!
Dịch nghĩa: Chúc năm mới của sếp đầy những ý tưởng sáng tạo, thành tựu đáng ngưỡng mộ và sự phát triển vượt bậc.
38. Wishing you a year of good health, great wealth, and countless victories in every area of life.
Dịch nghĩa: Chúc sếp một năm đầy sức khỏe, giàu có và vô số chiến thắng trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
39. May the coming year bring you more wisdom, new opportunities, and lasting fulfillment in all you do.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến cho sếp nhiều trí tuệ, cơ hội mới và sự mãn nguyện lâu dài trong mọi việc.
40. Happy New Year, Boss! May your leadership continue to inspire us and bring unparalleled success to the company.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, sếp! Mong rằng sự lãnh đạo của sếp sẽ tiếp tục truyền cảm hứng và mang lại thành công vượt bậc cho công ty.
Chúc Tết bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
Xem chi tiết: 150+ lời chúc tết đồng nghiệp ngắn gọn, hay, ý nghĩa mới nhất
1. In the early spring of the new year, wish you always keep up with your performance at work, wish our team to develop.
Dịch nghĩa: Đầu xuân năm mới chúc bạn luôn giữ vững phong độ trong công việc, chúc cho tập thể chúc ta ngày càng phát triển.
2. New year comes, dispel the bad luck of the old year, wish you a flourishing career and earn billions of money.
Dịch nghĩa: Năm mới đến, xua đi xui xẻo của năm cũ, chúc bạn sự nghiệp thăng hoa kiếm về tiền tỷ nhé.
3. I am very pleased to be working with you. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi được làm việc với bạn. Chúc mừng năm mới!
4. Wish you next year with more success!
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm sau thành công hơn nữa!
5. You are my great colleague. Wishing you a healthier and more successful new year!
Dịch nghĩa: Bạn là đồng nghiệp tuyệt vời của tôi. Chúc bạn năm mới mạnh khỏe và thành công hơn!
6. Wish you a promotion soon next year!
Dịch nghĩa: Chúc bạn sớm thăng tiến trong năm tới!
7. Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
8. Wishing your career path is always favorable!
Dịch nghĩa: Chúc con đường sự nghiệp của bạn luôn thuận lợi!
9. Wishing you a new year with many new steps in your work!
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!
10. Wish my colleagues success in the new year even more, family harmony!
Dịch nghĩa: Chúc các đồng nghiệp của tôi năm mới thành công hơn nữa, gia đình hòa thuận!
11. I love you, my colleagues. New year wishes you all the best!
Dịch nghĩa: Tôi yêu các bạn, các đồng nghiệp của tôi. Năm mới chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!
12. Wishing you a Happy New Year with the hope that you will have many happiness and luck in the year to come.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới với niềm hy vọng bạn sẽ gặp nhiều hạnh phúc và may mắn trong năm tới này.
13. Happy new year to my favorite colleagues! Have the best year ever filled with success and joy!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới tới các đồng nghiệp yêu quý của tôi! Chúc bạn có một năm tuyệt vời với nhiều thành công và niềm vui!
14. Happy New Year to my favorite colleagues! Enjoy the coming year with plenty of laughs and success!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới các đồng nghiệp yêu quý của tôi! Hãy tận hưởng một năm sắp tới với nhiều tiếng cười và thành công nhé!
15. Happy New Year to my colleagues! Hope you enjoy every success in the coming year and way beyond!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới nhé các đồng nghiệp của tôi! Hy vọng các bạn sẽ đạt được mọi thành công trong năm tới và hơn thế nữa!
16. Happy New Year colleagues! I hope that all your dreams come true and the coming days are filled with success and prosperity!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới nhé các đồng nghiệp của tôi! Tôi hy vọng rằng mọi giấc mơ của các bạn sẽ trở thành hiện thực và những ngày sắp tới sẽ tràn ngập thành công và thịnh vượng!
17. Dear colleagues! May you see all the happiness, peace and success you deserve in the coming year and beyond!
Dịch nghĩa: Bạn/anh/chị thân mến! Chúc những người đồng nghiệp thân mến sẽ đón chào thật nhiều niềm vui, bình an và thành công mà bạn/anh/chị xứng đáng được nhận trong năm mới và những năm tiếp theo.
18. To the world’s best work colleagues, happiest of new years! Here’s hoping the coming year is prosperous, happy and peaceful.
Dịch nghĩa: Chúc những người đồng nghiệp tuyệt vời năm mới vui vẻ. Chúc bạn/anh/chị năm mới thịnh vượng, hạnh phúc, bình an.
19. Happy new year to the best work colleagues in the world! May your year ahead be filled with success and happiness!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới những người đồng nghiệp tuyệt vời! Mong năm tới của bạn/anh/chị sẽ tràn đầy thành công và hạnh phúc.
20. The successes I have gained over the past year are largely due to your contributions. Thank you for always supporting me at work. Happy new year, happy and successful!
Dịch nghĩa: Những thành công mà tôi có được trong năm qua phần lớn là nhờ đóng góp của bạn. Cảm ơn bạn đã luôn hỗ trợ tôi trong công việc. Chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc và thành công!
21. Happy new year! I hope all your endeavors in 2025 are successful.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Tôi hy vọng tất cả những nỗ lực của bạn trong năm 2025 đều thành công.
22. Wishing you a New Year full of exciting projects, great teamwork, and well-deserved success!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới đầy những dự án thú vị, tinh thần đồng đội tuyệt vời và thành công xứng đáng!
23. May this New Year bring you happiness, health, and countless achievements in your career.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến cho bạn hạnh phúc, sức khỏe và vô số thành tựu trong sự nghiệp.
24. Happy New Year! Here’s to more laughs, fewer deadlines, and incredible teamwork in the coming year!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Hy vọng năm tới sẽ có thêm nhiều tiếng cười, ít hạn chót hơn và tinh thần đồng đội tuyệt vời!
25. Wishing you a year filled with growth, creativity, and success in everything you do.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm tràn đầy phát triển, sáng tạo và thành công trong mọi việc bạn làm.
26. May your New Year be as inspiring and productive as your hard work has been this year!
Dịch nghĩa: Chúc năm mới của bạn truyền cảm hứng và hiệu quả như sự nỗ lực của bạn trong năm qua!
27. Cheers to another year of working together and achieving new heights. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Cùng chúc mừng thêm một năm làm việc cùng nhau và đạt được những đỉnh cao mới.
28. Wishing you more coffee, less stress, and countless successes this New Year!
Dịch nghĩa: Chúc bạn có thêm nhiều cà phê, ít căng thẳng hơn và vô số thành công trong năm mới!
29. Happy New Year to an amazing colleague! May this year bring you joy and success at work and beyond.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới đến đồng nghiệp tuyệt vời! Mong năm nay mang đến cho bạn niềm vui và thành công trong công việc lẫn cuộc sống.
30. Here’s to another year of learning, growing, and achieving great things together. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Cùng chúc thêm một năm nữa học hỏi, phát triển và đạt được những điều tuyệt vời cùng nhau.
31. Wishing you a New Year full of innovative ideas, exciting challenges, and amazing victories!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới đầy ý tưởng sáng tạo, thử thách thú vị và chiến thắng rực rỡ!
32. May the New Year bring us closer as a team and help us conquer every challenge that comes our way.
Dịch nghĩa: Mong năm mới giúp chúng ta gắn kết hơn như một đội và vượt qua mọi thử thách trên con đường phía trước.
33. Happy New Year! May your days be bright and your tasks be light throughout the year.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong những ngày của bạn luôn tươi sáng và công việc luôn nhẹ nhàng suốt cả năm.
34. Wishing you success in every project and happiness in every moment of this New Year!
Dịch nghĩa: Chúc bạn thành công trong mọi dự án và hạnh phúc trong từng khoảnh khắc của năm mới này!
35. May this year reward your hard work with success and bring joy to your personal life.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm nay sự chăm chỉ của bạn sẽ được đền đáp bằng thành công và mang lại niềm vui cho cuộc sống cá nhân của bạn.
36. Cheers to more professional wins and personal milestones in the year ahead. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Chúc mừng thêm nhiều thành công trong công việc và cột mốc trong cuộc sống cá nhân trong năm tới.
37. Wishing you new beginnings, amazing opportunities, and endless inspiration this New Year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn những khởi đầu mới, cơ hội tuyệt vời và nguồn cảm hứng bất tận trong năm mới này.
38. May the coming year be filled with laughter, collaboration, and memorable achievements at work.
Dịch nghĩa: Mong năm tới đầy ắp tiếng cười, sự hợp tác và những thành tựu đáng nhớ trong công việc.
39. Happy New Year! May every meeting be productive and every deadline a reason to celebrate!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong mỗi cuộc họp đều hiệu quả và mỗi hạn chót đều là lý do để ăn mừng!
40. Wishing you a year of smooth sailing at work and plenty of reasons to smile every day!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm làm việc thuận lợi và luôn có nhiều lý do để mỉm cười mỗi ngày!
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho đối tác, khách hàng
Xem thêm: 150+ lời chúc tết công ty ngắn gọn hay nhất khai xuân
1. Happy New Year! May this year bring you more elegance and success. We look forward to enhancing beauty together.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm nay sẽ mang lại cho bạn nhiều vẻ đẹp và thành công hơn. Chúng tôi mong được cùng bạn tạo nên vẻ đẹp rạng ngời.
2. Happy New Year! Wishing you a year filled with prosperity. We are excited to collaborate in creating more beauty and elegance.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm này sẽ đem đến cho bạn sự thịnh vượng. Chúng tôi rất hào hứng được hợp tác để tạo ra nhiều vẻ đẹp và sự thanh lịch hơn nữa.
3. Happy New Year! May the coming year be a canvas for our success and beauty endeavors. Looking forward to crafting great together.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm tới sẽ là bức tranh cho sự thành công và những nỗ lực làm đẹp của chúng ta. Thật mong chờ được cùng nhau tạo nên điều tuyệt vời đó.
4. Wishing you a Happy New Year filled with innovative ideas and technological triumphs. Excited to be continued our digital journey together.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới với đầy ắp ý tưởng sáng tạo và những thành công công nghệ. Thật hào hứng khi được tiếp tục hành trình kỹ thuật số cùng bạn.
5. Happy New Year! May this year be marked by cutting-edge tech developments and creative breakthroughs. Looking forward to advancing our technological frontiers together.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm nay sẽ được đánh dấu bởi những phát triển công nghệ tiên tiến và đột phá sáng tạo. Thật mong chờ việc được cùng nhau mở rộng các biên giới công nghệ của chúng ta.
6. Happy New Year! Wishing you a year filled with abundant technological innovations. Looking forward to another year of successful collaboration. Let’s break through the limits of technology together!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới có thật nhiều đổi mới công nghệ. Mong rằng chúng ta sẽ tiếp tục có một năm hợp tác thành công. Hãy cùng nhau phá vỡ những giới hạn công nghệ nhé!
7. Happy New Year! May this year bring streamlined processes and efficient collaboration in our partnership.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm nay sẽ mang lại quy trình thông suốt và sự hợp tác hiệu quả trong mối quan hệ hợp tác của chúng ta.
8. Happy New Year! Wishing for a year of optimized logistics operations and enhanced this partnership efficiency. Excited to be continued our successful journey in logistics together.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Hy vọng sẽ co một năm hoạt động logistics sẽ được tối ưu hóa và tăng cường hiệu quả mối quan hệ hợp tác này. Thật hào hứng khi được tiếp tục hành trình thành công trong lĩnh vực logistics cùng nhau.
9. Happy New Year! May this year lead to more streamlined logistics solutions and stronger collaborative efforts in our endeavors.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm nay sẽ mở đường cho các giải pháp logistics hiệu quả hơn và sự hợp tác chặt chẽ hơn trong những nỗ lực của chúng ta.
10. Here’s to a New Year of our creative strategies and successful campaigns in the future.
Dịch nghĩa: Hãy chào đón một năm mới với những chiến lược sáng tạo và chiến dịch thành công của chúng ta trong tương lai.
11. Happy New Year! Wishing us a year of innovative Marketing strategies and groundbreaking campaigns. Looking forward to more successful collaborations.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc chúng ta có một năm đầy chiến lược Marketing sáng tạo và các chiến dịch đột phá. Mong chờ thêm nhiều sự hợp tác thành công.
12. Wishing us a prosperous New Year with high-impact marketing achievements and continued growth. Cheers to another year of partnership!
Dịch nghĩa: Chúc chúng ta một năm mới thịnh vượng với những thành tựu marketing có ảnh hưởng lớn và sự phát triển không ngừng. Cạn ly cho một năm hợp tác nữa!
13. Happy New Year! Wishing a year of culinary excellence and outstanding hospitality. Excited to continue our great partnership.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong một năm đầy ắp sự xuất sắc trong ẩm thực và dịch vụ khách hàng nổi bật. Hào hứng tiếp tục mối quan hệ hợp tác tuyệt vời của chúng ta.
14. Happy New Year! Wishing you a year of peace and prosperity. I hope that in this new year, we will continue our successful collaboration to bring the most delicious dishes to our customers. Let’s work hard together!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới ! Chúc bạn một năm mới an khang, thịnh vượng. Mong rằng năm mới chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác thành công để mang đến các món ăn ngon miệng nhất đến với khách hàng. Hãy cùng nhau nỗ lực nhé!
15. Happy New Year. Wishing for our partnership in the new year to be strong and successful. I hope that we continue to have a brilliant year, bringing our customers the most wonderful vacation experiences.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới. Chúc cho mối quan hệ hợp tác trong năm mới của chúng ta thật vững bền và thành công. Mong rằng chúng ta sẽ tiếp tục có một năm rực rỡ đem đến cho khách hàng những trải nghiệm nghỉ dưỡng tuyệt vời nhất.
16. Thank you for using our (company’s services/products). Wish you all the best in the new year! Happy new year!
Dịch nghĩa: Cảm ơn Quý khách đã sử dụng (dịch vụ/sản phẩm của công ty). Chúc Quý khách mọi điều tốt đẹp trong năm mới! Chúc mừng năm mới!
17. Thanks for being such a wonderful customer the entire year. May prosperity and blessings come your way this new year! Happy new year!
Dịch nghĩa: Cảm ơn Quý khách đã là một khách hàng tuyệt vời của chúng tôi trong năm qua. Chúc Quý khách một năm mới thịnh vượng và có nhiều phước lành trong năm mới này! Chúc mừng năm mới!
18. Happy New Year to all of our customers and suppliers, May the New Year be your best ever! Wish you all the best, a year full of joy and happiness.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới tới tất cả khách hàng và nhà cung cấp của chúng tôi, Chúc năm mới tốt đẹp nhất từ trước đến nay! Chúc bạn mọi điều tốt lành, một năm tràn ngập niềm vui và hạnh phúc.
19. Your support has been the key ingredients to our success. Thank you for being our customer and for all your cooperation. We wish you a happy new year!
Dịch nghĩa: Sự ủng hộ của Quý khách hàng là một phần quan trọng trong sự thành công của chúng tôi. Cảm ơn Quý khách đã là khách hàng và đối tác của chúng tôi. Xin kính chúc Quý khách một năm mới an khang và thịnh vượng!
20. Each day passing and making our symbiotic business relationship way more strong. Just a few days left to pass this year and to start New Year. So on behalf of our entire team, I would like to wish you a very Happy New Year.
Dịch nghĩa: Mỗi ngày trôi qua và làm cho mối quan hệ kinh doanh cộng sinh của chúng ta trở nên bền chặt hơn. Chỉ còn vài ngày nữa là hết năm nay và bước sang năm mới. Vì vậy, thay mặt cho toàn bộ đội ngũ của chúng tôi, tôi muốn chúc bạn một năm mới thật hạnh phúc.
21. Wishing you and your business a prosperous New Year filled with growth and success. Thank you for trusting us as your partner.
Dịch nghĩa: Chúc bạn và doanh nghiệp một năm mới thịnh vượng, đầy tăng trưởng và thành công. Cảm ơn vì đã tin tưởng chúng tôi là đối tác của bạn.
22. May the New Year bring fruitful collaborations and mutual growth. We value your partnership deeply.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới mang lại những hợp tác hiệu quả và sự phát triển chung. Chúng tôi rất trân trọng mối quan hệ hợp tác này.
23. Thank you for your continued trust and support. Wishing you and your team a joyful and successful New Year!
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì sự tin tưởng và ủng hộ của bạn. Chúc bạn và đội ngũ một năm mới vui vẻ và thành công!
24. We appreciate the opportunity to work with you and look forward to achieving great things together in the coming year.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất biết ơn cơ hội được làm việc cùng bạn và mong đạt được những thành tựu lớn lao cùng nhau trong năm mới.
25. Happy New Year! May our partnership continue to thrive and bring success to both of us.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng mối quan hệ hợp tác của chúng ta tiếp tục phát triển và mang lại thành công cho cả hai bên.
26. Wishing you endless success and opportunities in the New Year. Thank you for being a valued partner.
Dịch nghĩa: Chúc bạn thành công không ngừng và nhiều cơ hội trong năm mới. Cảm ơn vì đã là một đối tác đáng quý.
27. May this New Year strengthen our collaboration and bring us closer to achieving our shared goals.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới này sẽ củng cố sự hợp tác của chúng ta và giúp đạt được những mục tiêu chung.
28. Your support has been invaluable to us. Wishing you a prosperous and joyful New Year!
Dịch nghĩa: Sự hỗ trợ của bạn là vô giá đối với chúng tôi. Chúc bạn một năm mới thịnh vượng và tràn đầy niềm vui!
29. May the coming year be full of opportunities and success for your business. We look forward to working with you!
Dịch nghĩa: Mong rằng năm tới tràn đầy cơ hội và thành công cho doanh nghiệp của bạn. Chúng tôi mong được tiếp tục hợp tác cùng bạn!
30. As we welcome the New Year, we thank you for your partnership and look forward to more achievements together.
Dịch nghĩa: Khi chào đón năm mới, chúng tôi cảm ơn vì sự hợp tác của bạn và mong đạt được nhiều thành tựu hơn nữa cùng nhau.
31. May the New Year bring you happiness, success, and closer collaboration with us. Thank you for being part of our journey.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang lại cho bạn hạnh phúc, thành công và sự hợp tác chặt chẽ hơn với chúng tôi. Cảm ơn vì đã đồng hành cùng chúng tôi.
32. Wishing you a New Year filled with exciting opportunities and prosperity. Thank you for being a great partner.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới tràn đầy cơ hội thú vị và sự thịnh vượng. Cảm ơn bạn vì đã là một đối tác tuyệt vời.
33. Happy New Year! May our collaboration bring even greater success and innovation in the coming year.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng sự hợp tác của chúng ta sẽ mang lại thành công và sáng tạo lớn hơn trong năm tới.
34. Your trust and support have been the foundation of our success. Wishing you a prosperous and joyful New Year!
Dịch nghĩa: Sự tin tưởng và ủng hộ của bạn là nền tảng cho thành công của chúng tôi. Chúc bạn một năm mới thịnh vượng và vui vẻ!
35. May the New Year bring your business unprecedented growth and success. We’re grateful for our partnership.
Dịch nghĩa: Chúc doanh nghiệp của bạn tăng trưởng và thành công chưa từng có trong năm mới. Chúng tôi rất biết ơn mối quan hệ hợp tác này.
36. We value your trust and support deeply. Wishing you a New Year filled with success and fulfillment!
Dịch nghĩa: Chúng tôi vô cùng trân trọng sự tin tưởng và hỗ trợ của bạn. Chúc bạn một năm mới đầy thành công và mãn nguyện!
37. Cheers to another year of mutual success and cooperation. Happy New Year to you and your team!
Dịch nghĩa: Chúc mừng thêm một năm nữa của sự thành công và hợp tác đôi bên. Chúc mừng năm mới tới bạn và đội ngũ của bạn!
38. Thank you for the trust and opportunities you’ve given us. May the New Year bring greater success to our partnership.
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì sự tin tưởng và những cơ hội bạn đã dành cho chúng tôi. Mong năm mới mang lại nhiều thành công hơn cho mối quan hệ hợp tác của chúng ta.
39. Wishing you a New Year of limitless growth, successful endeavors, and happiness. Thank you for being a valued client.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới phát triển không ngừng, thành công trong mọi nỗ lực và hạnh phúc. Cảm ơn vì đã là khách hàng đáng quý của chúng tôi.
40. Happy New Year! May our partnership grow stronger and bring amazing opportunities for both of us.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng mối quan hệ hợp tác của chúng ta ngày càng bền chặt và mang lại những cơ hội tuyệt vời cho cả hai.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho trẻ em đơn giản
Xem thêm:
- 160+ mẫu thư chúc tết hay và ý nghĩa cho mọi người
- 360+ tin nhắn chúc tết hay nhất ý nghĩa ngắn gọn hài hước
1. Happy New Year! Thank you for everything you do for me. Wishing you good health!
Dịch nghĩa: Chúc bố, mẹ năm mới vui vẻ! Con cảm ơn bố, mẹ vì tất cả những gì mà bố, mẹ đã làm cho con. Chúc bố mẹ dồi dào sức khỏe!
2. Happy new year to my family! Here’s to a year with full of joy and laughter!
Dịch nghĩa: Chúc gia đình mình năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!
3. May all your new year wishes come true.
Dịch nghĩa: Chúc cho tất cả những những mong muốn của bạn trong năm mới sẽ thành sự thật.
4. Wishing you all the magic of the new year.
Dịch nghĩa: Chúc những điều may mắn sẽ đến với bạn trong năm mới.
5. Money flows in like water.
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới tiền vô như nước.
6. Wishing you a joyful New Year filled with love and laughter!
Chúc bạn một năm mới vui vẻ tràn ngập tình yêu và tiếng cười!
7. May the coming year bring you success and happiness.
Dịch nghĩa: Cầu mong năm tới sẽ mang lại cho bạn thành công và hạnh phúc.
8. Happy New Year! May your dreams come true in the upcoming year.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc ước mơ của bạn thành hiện thực trong năm tới.
9. Wishing you health, wealth, and prosperity in the New Year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn sức khỏe, giàu có và thịnh vượng trong năm mới.
10. May the New Year be a time of new adventures and wonderful moments.
Dịch nghĩa: Cầu mong năm mới sẽ là thời điểm của những cuộc phiêu lưu mới và những khoảnh khắc tuyệt vời.
11. May the New Year be full of smiles and laughter for you.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới tràn ngập nụ cười và tiếng cười.
12. Wishing you a year full of happiness and new friends!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm tràn đầy hạnh phúc và có những người bạn mới!
13. Happy New Year! I hope you find lots of happiness.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Tôi hy vọng bạn tìm thấy thật nhiều hạnh phúc.
14. Wishing you a year of good health and many happy moments.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm sức khỏe dồi dào và nhiều khoảnh khắc hạnh phúc.
15. Happy New Year! May it be as sweet as ice cream!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc nó ngọt ngào như kem!
16. May the New Year bring you lots of love and hugs!
Dịch nghĩa: Cầu mong năm mới mang đến cho bạn nhiều tình yêu và những cái ôm!
17. Happy New Year! I hope it’s the best one yet!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Tôi hy vọng đây là năm tốt nhất!
18. Wishing you lots of joy and fun in the New Year!
Dịch nghĩa: Chúc bạn nhiều niềm vui và niềm vui trong năm mới!
19. Happy New Year! May your days be filled with sunshine.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc ngày của bạn tràn ngập ánh nắng.
20. May the New Year be as bright and sparkly as fireworks!
Dịch nghĩa: Chúc năm mới rực rỡ và lấp lánh như pháo hoa!
21. Happy New Year, little one! May you grow taller, smarter, and kinder every day!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, bé yêu! Chúc con lớn nhanh, thông minh và ngày càng tốt bụng hơn!
22. Wishing you a New Year full of laughter, learning, and lots of fun adventures!
Dịch nghĩa: Chúc con một năm mới đầy tiếng cười, học tập tốt và nhiều cuộc phiêu lưu thú vị!
23. Happy New Year! May your days be filled with joy, your mind be sharp, and your heart be kind.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc con những ngày đầy niềm vui, trí óc thông minh và trái tim nhân hậu.
24. May the New Year bring you new knowledge, new friends, and endless happiness!
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến cho con nhiều kiến thức mới, bạn bè mới và hạnh phúc vô tận!
25. Wishing you a year of good grades, exciting adventures, and a lot of love from everyone around you!
Dịch nghĩa: Chúc con một năm học giỏi, nhiều cuộc phiêu lưu thú vị và được mọi người yêu thương thật nhiều!
26. Happy New Year, superstar! Keep shining bright and making everyone proud of you!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, ngôi sao nhỏ! Hãy luôn tỏa sáng và làm mọi người tự hào về con nhé!
27. May the New Year fill your life with magical moments, exciting discoveries, and endless smiles!
Dịch nghĩa: Mong năm mới mang đến cho con những khoảnh khắc kỳ diệu, khám phá thú vị và những nụ cười bất tận!
28. Happy New Year! May you always be curious, brave, and full of energy to explore the world!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc con luôn tò mò, dũng cảm và tràn đầy năng lượng để khám phá thế giới!
29. Wishing you a year of growth, happiness, and many gold stars on your homework!
Dịch nghĩa: Chúc con một năm đầy sự phát triển, niềm vui và nhận được thật nhiều sao vàng trong bài tập nhé!
30. May the New Year bring you lots of yummy treats, exciting adventures, and new things to learn!
Dịch nghĩa: Chúc năm mới mang đến cho con thật nhiều món ngon, cuộc phiêu lưu thú vị và những điều mới mẻ để học!
31. Happy New Year to the sweetest kid! May you stay healthy, happy, and super smart!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới đến đứa trẻ đáng yêu nhất! Chúc con luôn khỏe mạnh, hạnh phúc và thật thông minh!
32. Wishing you a fantastic New Year filled with bright ideas, big dreams, and lots of hugs!
Dịch nghĩa: Chúc con một năm mới tuyệt vời với những ý tưởng hay, ước mơ lớn và thật nhiều cái ôm!
33. Happy New Year, champ! Keep chasing your dreams and never stop believing in yourself!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, nhà vô địch nhỏ! Hãy tiếp tục theo đuổi ước mơ và luôn tin vào bản thân nhé!
34. May this New Year bring you lots of fun, success in school, and endless giggles!
Dịch nghĩa: Mong năm mới mang đến cho con thật nhiều niềm vui, thành công trong học tập và những tiếng cười rộn rã!
35. Wishing you a New Year full of books to read, games to play, and goals to achieve!
Dịch nghĩa: Chúc con một năm mới đầy sách hay để đọc, trò chơi vui để chơi và những mục tiêu tuyệt vời để đạt được!
36. Happy New Year! May you be surrounded by love, laughter, and all your favorite toys!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc con được yêu thương, cười thật nhiều và luôn có những món đồ chơi yêu thích bên mình!
37. May the New Year bring you shiny new pencils, colorful dreams, and a big smile every day!
Dịch nghĩa: Mong năm mới mang đến cho con những cây bút chì mới, giấc mơ đầy màu sắc và nụ cười thật tươi mỗi ngày!
38. Happy New Year to the most curious little learner! Keep asking questions and finding answers!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới đến với người học hỏi tò mò nhất! Hãy tiếp tục đặt câu hỏi và tìm câu trả lời nhé!
39. Wishing you a magical New Year filled with amazing discoveries and wonderful surprises!
Dịch nghĩa: Chúc con một năm mới đầy kỳ diệu với những khám phá tuyệt vời và bất ngờ đáng yêu!
40. Happy New Year, little explorer! May you always find joy in learning and excitement in every step!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, nhà thám hiểm nhỏ! Mong con luôn tìm thấy niềm vui trong học tập và sự hào hứng trong từng bước đi!
Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh
1. Wishing you a year full of happiness, success, and prosperity.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm đầy ắp hạnh phúc, thành công và thịnh vượng.
2. May the New Year bring you joy, peace, and love.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới mang đến cho bạn niềm vui, bình yên và tình yêu.
3. Happy New Year! May your dreams and aspirations come true this year.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong những ước mơ và hoài bão của bạn thành hiện thực trong năm nay.
4. May the new year bring you happiness, health, and good fortune.
Dịch nghĩa: Mong năm mới sẽ mang đến cho bạn hạnh phúc, sức khỏe và vận may.
5. Wishing you a prosperous New Year filled with joy and success.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới thịnh vượng đầy niềm vui và thành công.
6. May this year bring new happiness, new goals, and a lot of new inspirations.
Dịch nghĩa: Mong năm nay sẽ mang đến cho bạn hạnh phúc mới, mục tiêu mới và rất nhiều cảm hứng mới.
7. Cheers to a new year and another chance for us to get it right.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới và một cơ hội mới để chúng ta làm tốt hơn.
8. Wishing you a year full of blessings and joy!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm đầy ắp phước lành và niềm vui!
9. Happy New Year! May this year be the best one yet!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong năm nay sẽ là năm tuyệt vời nhất của bạn!
10. Wishing you a year of health, wealth, and happiness.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm đầy sức khỏe, tài lộc và hạnh phúc.
11. May this year bring you new opportunities and success.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm nay sẽ mang đến cho bạn cơ hội và thành công mới.
12. Sending you warm wishes for a wonderful New Year!
Dịch nghĩa: Gửi tới bạn những lời chúc ấm áp cho một năm mới tuyệt vời!
13. Let the New Year bring you hope, joy, and endless happiness.
Dịch nghĩa: Hãy để năm mới mang đến cho bạn hy vọng, niềm vui và hạnh phúc vô tận.
14. May all your dreams come true in the coming year.
Dịch nghĩa: Mong rằng tất cả ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực trong năm tới.
15. Wishing you a wonderful year ahead filled with peace and joy.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm tuyệt vời phía trước, đầy ắp sự bình yên và niềm vui.
16. Happy New Year! May the year ahead be filled with new adventures and achievements.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm tới sẽ đầy ắp những cuộc phiêu lưu và thành tựu mới.
17. Wishing you a year full of new accomplishments and growth.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm đầy những thành tựu mới và sự phát triển.
18. May the coming year bless you with love, peace, and joy.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm tới sẽ ban cho bạn tình yêu, bình yên và niềm vui.
19. Wishing you success, good health, and a prosperous year ahead.
Dịch nghĩa: Chúc bạn thành công, sức khỏe tốt và một năm mới thịnh vượng.
20. Cheers to a new year and the wonderful memories we’ll make together.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới và những kỷ niệm tuyệt vời mà chúng ta sẽ tạo ra cùng nhau.
21. May the new year bring you endless opportunities to grow and succeed.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới mang đến cho bạn vô số cơ hội để phát triển và thành công.
22. Happy New Year! Wishing you a year filled with laughter and happiness.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc bạn một năm đầy ắp tiếng cười và hạnh phúc.
23. May your year be full of smiles, laughter, and love.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm của bạn sẽ đầy ắp nụ cười, tiếng cười và tình yêu.
24. May your New Year be as bright as the stars in the sky!
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới của bạn sẽ sáng rực rỡ như những vì sao trên bầu trời!
25. Wishing you peace, love, and happiness in the New Year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn bình an, tình yêu và hạnh phúc trong năm mới.
26. May your New Year be filled with success, happiness, and good health.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới của bạn sẽ đầy thành công, hạnh phúc và sức khỏe.
27. Wishing you the best in the year ahead, and a wonderful journey ahead.
Dịch nghĩa: Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất trong năm mới và một hành trình tuyệt vời phía trước.
28. Here’s to a bright New Year and a fond farewell to the old!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới rực rỡ và chia tay năm cũ đầy tình cảm!
29. May this New Year be a fresh start of greater happiness, success, and good fortune.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ là sự khởi đầu tươi mới của hạnh phúc lớn hơn, thành công và vận may.
30. Wishing you a New Year that is as wonderful and unique as you are!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới tuyệt vời và độc đáo như chính bạn!
31. May your year be filled with joy, laughter, and unforgettable memories.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm của bạn sẽ đầy ắp niềm vui, tiếng cười và những kỷ niệm không thể nào quên.
32. Wishing you peace and prosperity in the coming year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn bình an và thịnh vượng trong năm tới.
33. Wishing you a fresh start with renewed energy and confidence.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một khởi đầu mới với năng lượng và sự tự tin dồi dào.
34. May this year be filled with unlimited happiness and success.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm này sẽ đầy ắp niềm vui và thành công không giới hạn.
35. Cheers to the New Year! May it be filled with love, laughter, and unforgettable moments.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Mong rằng năm mới sẽ đầy ắp tình yêu, tiếng cười và những khoảnh khắc khó quên.
36. Wishing you joy, peace, and prosperity in the New Year.
Dịch nghĩa: Chúc bạn niềm vui, bình an và thịnh vượng trong năm mới.
37. Here’s to a year of great memories and even greater successes!
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới với những kỷ niệm tuyệt vời và thành công vượt trội hơn nữa!
38. May the New Year bring you endless happiness and exciting new opportunities.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ mang đến cho bạn vô vàn hạnh phúc và cơ hội mới đầy thú vị.
39. Wishing you a wonderful New Year full of hope, joy, and dreams come true.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới tuyệt vời, tràn đầy hy vọng, niềm vui và những ước mơ thành hiện thực.
40. Wishing you a prosperous year full of blessings and joy!
Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm thịnh vượng, đầy ắp phước lành và niềm vui!
Xem thêm:
- 300+ STT chúc Tết hay 2025 hài hước ngắn gọn ý nghĩa nhất
- Những câu đối tết hay, ý nghĩa, vui nhộn, độc đáo mới nhất
- Những bài thơ chúc Tết hay, ý nghĩa, vui nhộn dịp Xuân về
Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh ngắn gọn không chỉ thể hiện sự tinh tế mà còn giúp bạn truyền tải thông điệp tích cực đến người nhận. Hãy lựa chọn những lời chúc ý nghĩa nhất để mang lại niềm vui và tạo dấu ấn đẹp trong năm mới. Chúc bạn và những người thân yêu năm 2025 tràn đầy hạnh phúc!