Số hotline tổng đài Vietcombank toàn quốc và các chi nhánh hỗ trợ 24/7

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng dịch vụ hay các giao dịch liên quan đến ngân hàng Vietcombank. Hãy tham khảo bài viết dưới đây, bài viết của VHĐS sẽ cung cấp cho bạn số tổng đài Vietcombank, số hotline Vietcombank chi nhánh tại các tỉnh, tổng đài SMS Banking Vietcombank, giờ làm việc và địa chỉ của ngân hàng Vietcombank và các liên hệ hỗ trợ Vietcombank khác.

Số tổng đài ngân hàng Vietcombank hỗ trợ 24/7

Số hotline tổng đài Ngân hàng Vietcombank là 1900.545.413 hoặc 024.382.43524 (miễn phí cước gọi), thời gian hoạt động là 24/7. Cuộc gọi được kết nối trực tiếp lên tổng đài viên. Ngoài số hotline Vietcombank, bạn còn có thể liên hệ qua Email và Facebook:

Số tổng đài Vietcombank
Số tổng đài Vietcombank

Các số tổng đài hỗ trợ dịch vụ và báo có lỗi khác:

Lưu ý: Khi bạn gọi đến tổng đài Vietcombank, bạn nên chuẩn bị sẵn CMND, thông tin tài khoản ngân hàng ( số tài khoản, số dư tài khoản,..). Trình bày rõ vấn đề mà bạn gặp phải để nhận sự hỗ trợ tốt nhất.

Trường hợp không thể liên lạc được qua hotline Vietcombank, bạn nên chờ một chút rồi gọi lại. Để nhận sự hỗ trợ nhanh chóng, bạn nên gọi theo số tổng đài Vietcombank tại tỉnh đó để tránh sự quá tải ở số tổng đài chung.

Số tổng đài Vietcombank tại các tỉnh thành

Số thứ tựChi nhánhSố tổng đài
MIỀN BẮC
1Bắc Giang020.4355.0789
2Bắc Ninh022.2381.1282
3Chí Linh022.2381.1282
4Hạ Long020.3381.1911 – máy lẻ 101
5Hà Nam022.6361.6666 – máy lẻ 113
6Hải Dương022.0389.6880
7Hải Phòng022.5384.2658
8Hưng Yên022.1394.1886 – máy lẻ 222
9Kinh Bắc022.2381.8828 – máy lẻ 0
10Lạng Sơn020.5385.9859
11Lào Cai021.4382.8396 – máy lẻ 116
12Móng Cái020.33.757575 – máy lẻ 111
13Nam Định022.8355.8889
14Nam Hải Phòng022.5384.1080
15Ninh Bình022.9363.2999
16Phố Hiến022.1359.6666 – máy lẻ 102
17Phú Thọ021.037.66666 – máy lẻ 888
18Phúc Yên021.1363.6666
19Quảng Ninh020.3382.3364
20Thái Bình022.7383.1417
21Thái Nguyên020.8365.8200 – máy lẻ 117
22Tuyên Quang020.73.999.666 – máy lẻ 106
23Vĩnh Phúc021.13.55.56.56
HÀ NỘI
1Ba Đình024.3766.5318 – máy lẻ 137
2Chương Dương024.3652.6699
3Đông Anh024.3883.5999 – máy lẻ 111
4Hà Nội024.3267.3188
5Hà Thành024.3936.1221
6Hoàn Kiếm024.3933.5566 – máy lẻ 120
7Hoàng Mai024.3838.3383 – máy lẻ 266
8Nam Hà Nội024.3869.9696
9Sở Giao dịch024.3266.9965
10Sóc Sơn024.3968.2238
11Tây Hồ024.3758.1111 – máy lẻ 222
12Thăng Long 024.3756.9003
13Thanh Xuân024.3557.8589 – máy lẻ 306
BẮC VÀ TRUNG TRUNG BỘ
1Bắc Hà Tĩnh023.9357.2727
2Đà Nẵng023.6382.3503
3Dung Quất025.5361.0806
4Hà Tĩnh023.9369.0305
5Huế023.4380.8808
6Nam Đà Nẵng023.6393.2999 – máy lẻ 100
7Nghệ An023.8359.5866
8Nghi Sơn023.7361.3999
9Quảng Bình023.2389.5999
10Quảng Nam023.5381.1451
11Quảng Ngãi025.5381.6353
12Quảng Trị023.3352.0729
13Thanh Hóa023.737.28286
14Vinh0898 616161
NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN
1Bắc Gia Lai026.9386.7926
2Bảo Lộc026.3372.6886
3Bình Định025.6352.6526 – máy lẻ 500
4Đăk Lăk026.2360.6668
5Gia Lai026.9389.3399
6Khánh Hòa025.8356.8899 – máy lẻ 296
7Kon Tum026.0370.3337 – máy lẻ 216
8Lâm Đồng026.3351.1811 – máy lẻ 103
9Nha Trang025.8382.9691
10Ninh Thuận025.9392.2755 – máy lẻ 102
11Phú Yên025.7381.8185
12Quy Nhơn025.6354.1377 – máy lẻ 108
ĐÔNG NAM BỘ
1Bà Rịa025.4371.6275
2Bắc Bình Dương027.4355.7915
3Biên Hòa025.1399.1948
4Bình Dương027.4383.1227
5Bình Phước027.1355.8888
6Bình Thuận025.2373.9064 – máy lẻ 104
7Đông Bình Dương027.4389.0203
8Đông Đồng Nai025.1364.6151 – máy lẻ 111
9Đồng Nai025.13.888 222
10Nam Bình Dương027.4730.7777 – máy lẻ 9999
11Nhơn Trạch025.1352.1888
12Tân Bình Dương027.4379.2158 – máy lẻ 109
13Tây Ninh027.6381.9777
14Vũng Tàu025.4385.6697
HỒ CHÍ MINH
1Bắc Sài Gòn028.3765.4666
2Bình Tây028.3960.0097
3Đông Sài Gòn028.3510.0255
4Gia Định028.3730.7799 – máy lẻ 199
5Hùng Vương028.3862.4736
6Kỳ Đồng028.3730.7799
7Nam Sài Gòn028.3770.1634 – máy lẻ 142
8Phú Nhuận028.3847.9966
9Sài Gòn028.3835.9323
10Sài Thành028.3853.1819
11Tân Bình028.3815.7777 – máy lẻ 777
12Tân Định028.3820.2432 – máy lẻ 555
13Tân Sài Gòn028.3873.8686 – máy lẻ 666
14Tân Sơn Nhất028.3985.6893
15Tây Sài Gòn028.3758.9308
16Thủ Đức028.3724.5156
17Thủ Thiêm028.7307.9527
TÂY NAM BỘ
1An Giang029.6384.1828
2Bạc Liêu0939.5454.13
3Bến Tre027.5625.3999
4Cà Mau029.0368.6687
5Cần Thơ029.2374.3838
6Châu Đốc029.6355.0511
7Đồng Tháp027.7387.2113
8Kiên Giang029.7386.8149
9Long An027.2363.3682
10Phú Quốc029.7398.1037
11Sóc Trăng029.9388.3999
12Tây Cần Thơ029.2384.4272 – máy lẻ 110
13Tiền Giang027.3397.8838
14Trà Vinh029.4386.8790
15Vĩnh Long029.4386.8790

Tổng đài SMS Banking Vietcombank

Tổng đài SMS Banking Vietcombank là 6167 (Dịch vụ truy vấn thông tin 1.000 VND/SMS, Dịch vụ tin nhắn chủ động 8.800 VND/tháng/Số điện thoại đăng ký, Dịch vụ VCB-eTopup 1.000 VND/Lần nạp tiền).

Tổng đài SMS Banking Vietcombank dùng để nhắn tin lên Vietcombank kiểm tra thông tin tài khoản (giao dịch gần đây, chi tiết giao dịch, nợ hiện tại vay,..), nạp tiền điện thoại, nhận thông báo số dư, để sử dụng các dịch vụ của tổng đài SMS Banking Vietcombank, các bạn sử dụng cú pháp sau:

  • Truy vấn số dư tài khoản mặc định – cú pháp: SD hoặc VCB SD
  • Truy vấn số dư tài khoản tùy chọn – cú pháp: SD (số tài khoản) hoặc VCB SD (số tài khoản)
  • Truy vấn giao dịch gần nhất của tài khoản mặc định – cú pháp: GD hoặc VCB GD
  • Truy vấn chi tiết từng giao dịch của tài khoản mặc định – cú pháp: GD (Mã giao dịch: theo thứ tự từ 1 – 5) hoặc VCB GD (Mã giao dịch: theo thứ tự từ 1 – 5)
  • Truy vấn dư nợ gốc hiện tại của tài khoản vay – cú pháp: VCB TV (số tài khoản)
  • Truy vấn hạn mức thẻ tín dụng – cú pháp: HM hoặc VCB HM
  • Nạp tiền điện thoại di động – cú pháp: NAP (gia trị nạp)N hoặc VCB NAP (giá trị nạp)N (ví dụ: NAP 100N)

Lưu ý: Để ngừng sử dụng dịch vụ SMS Banking Vietcombank, bạn vui lòng gọi lên số tổng đài Vietcombank 1900.545.413 hoặc 024.382.43524 (miễn phí cước gọi) và yêu cầu ngừng sử dụng dịch vụ.

SMS Banking Vietcombank
SMS Banking Vietcombank

Các kênh hỗ trợ Vietcombank khác

Trong trường hợp bạn không thể liên hệ với Vietcombank qua số tổng đài chăm sóc khách hàng Vietcombank. Bạn có thể liên hệ qua các kênh sau

Ứng dụng Vietcombank

Ứng dụng Vietcombank có những tính năng hỗ trợ khách hàng như hỗ trợ truy vấn thông tin tài khoản/thẻ, thanh toán các dịch vụ tiện ích (thanh toán điện, nước, Internet, nạp tiền điện thoại, đặt vé máy bay, vé tàu, vé xe, khách sạn),…

Ngoài ra, app còn cho phép bạn tra cứu thông tin tài chính (lãi suất vay/gửi tiết kiệm, tỷ giá ngoại tệ,…), chuyển tiền nhanh chóng, an toàn và bạn có thể gửi thư tố giác ngay trên ứng dụng.

Ứng dụng Vietcombank
Ứng dụng Vietcombank

Trang chủ Vietcombank

Vietcombank là trang chủ chính thức của ngân hàng Vietcombank, bạn có thể tra cứu thông tin trong và những thắc mắc trong mục câu hỏi thường gặp. Thêm vào đó, bạn có thể đặt lịch hẹn, tìm kiếm điểm ATM và điểm giao dịch, các thông tin đầu tư, báo cáo tài chính,…

Trang chủ Vietcombank
Trang chủ Vietcombank

Vietcombank Web Mail

Trang Vietcombank Web Mail giúp bạn có thể gửi mail đến Vietcombank thông qua tài khoản Outlook.

Vietcombank Web Mail
Vietcombank Web Mail

Xem thêm:

Bài viết trên đã chia sẻ đến các bạn số tổng đài Vietcombank toàn quốc, các sô tổng đài Vietcombank dịch vụ toàn quốc khác, số hotline các chi nhánh tại các tỉnh thành, tổng đài Vietcombank SMS Banking và các kênh hỗ trợ khác. Mình hi vọng với bài viết trên, bạn có thể liên hệ được Vietcombank một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất.

0/5 (0 Reviews)

Bài viết liên quan

Bình luận

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây

Xem nhiều