Chúng ta sử dụng đơn vị mét khối (m3) trong nhiều lĩnh vực đời sống, nhưng vẫn thường gặp khó khăn khi chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường thể tích như 1m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3,… Bài viết sau đây Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa đơn vị này cũng như cung cấp các công cụ trực tuyến giúp bạn quy đổi nhanh, chính xác nhất nhé!
Mét khối (m3) là gì?
- Tên đơn vị: Mét khối
- Tên tiếng Anh: Cubic Meter
- Ký hiệu: m3
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Mét khối (m3) là một trong những đơn vị đo thể tích thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Một mét khối tương ứng với thể tích của hình lập phương có chiều dài mỗi cạnh là 1 mét.
Ngoài ra, người ta cũng quy ước rằng một mét khối nước tinh khiết ở mật độ nhiệt tối đa (3,98oC) và áp suất khí quyển tiêu chuẩn (101.325 kPa) thì sẽ bằng 1,000 kg hay 1 tấn khối lượng.
Ngày nay, đơn vị mét khối được dùng trong nhiều mặt của đời sống – xã hội. Điển hình nhất chính là đo lường thế tích nước sinh hoạt của hộ gia đình, doanh nghiệp,… Bạn có thể thấy đơn vị này được đề cập trong hóa đơn thanh toán tiền nước và mọi người thường hay gọi tắt mét khối là khối.
1 m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3
1 m3 bằng bao nhiêu lít?
1 m3 = 1,000 l (lít)
1 m3 bằng bao nhiêu ml?
1 m3 = 1,000,000 (106) ml (mililit)
1 m3 bằng bao nhiêu cm3?
1 m3 = 1,000,000 cm3
1 m3 bằng bao nhiêu dm3?
1 m3 = 1,000 dm3
Quy đổi m3 bằng các hệ thống đo lường
Hệ đo lường theo khối SI
- 1 m3 = 10-9 km3
- 1 m3 = 10-6 hm3
- 1 m3 = 10-3 dam3
- 1 m3 = 1 khối
- 1 m3 = 1,000 dm3
- 1 m3 = 1,000,000 cm3
- 1 m3 = 109 mm3
- 1 m3 = 1018 µm3
- 1 m3 = 1027 nm3
Đổi 1 m3 sang hệ đo lường SI | |||||
Đơn vị | 1 m3 = … | Đơn vị | 1 m3 = … | Đơn vị | 1 m3 = … |
km3 | 10-9 | khối | 1 | mm3 | 109 |
hm3 | 10-6 | dm3 | 1,000 | µm3 | 1018 |
dam3 | 10-3 | cm3 | 1,000,000 | nm3 | 1027 |
Hệ đo lường theo lít
- 1 m3 = 10-6 Gl (gigalit)
- 1 m3 = 10-3 ML (megalit)
- 1 m3 = 1 kl (kilolit)
- 1 m3 = 10 hl (hectolit)
- 1 m3 = 100 dal (decalit)
- 1 m3 = 1,000 l (lít)
- 1 m3 = 10,000 dl (decilit)
- 1 m3 = 100,000 cl (centilit)
- 1 m3 = 1,000,000 (106) ml (mililit)
- 1 m3 = 109 μl (microlit)
- 1 m3 = 1012 nl (nanolit)
Đổi 1 m3 sang hệ đo lường theo lít | |||||
Đơn vị | 1 m3 = … | Đơn vị | 1 m3 = … | Đơn vị | 1 m3 = … |
Gigalit | 10-6 | Decalit | 100 | Mililit | 106 |
Megalit | 10-3 | Lít | 1,000 | Microlit | 109 |
Kilolit | 1 | Decilit | 10,000 | Nanolit | 1012 |
Hectolit | 10 | Centilit | 100,000 |
Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ
- 1 m3 = 8.1 x 10-4 Acre foot
- 1 m3 = 1.308 Yard khối (yd3)
- 1 m3 = 35.315 foot khối (ft3)
- 1 m3 = 61,024 inch khối (in3)
- 1 m3 = 879.875 Quart (lít Anh)
- 1 m3 = 6.11 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)
- 1 m3 = 6.29 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế
- 1 m3 = 8.65 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)
- 1 m3 = 220 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)
- 1 m3 = 264 Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế
- 1 m3 = 227 Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)
- 1 m3 = 35,195 Ounce chất lỏng Anh (UK fl oz)
- 1 m3 = 33,814 Ounce chất lỏng Mỹ (fl oz) – Chuẩn Quốc tế
Đổi 1 m3 sang hệ đo lường Anh/Mỹ | |||||
Đơn vị | 1 m3 = … | Đơn vị | 1 m3 = … | Đơn vị | 1 m3 = … |
Acre foot | 8.1 x 10-4 | Quart (lít Anh) | 879.875 | UK gal | 220 |
Yard khối (yd3) | 1.308 | UK bbl | 6.11 | gal (chuẩn quốc tế) | 264 |
Foot khối (ft3) | 35.315 | bbl (chuẩn quốc tế) | 6.29 | UK oz | 35,195 |
Inch khối (in3) | 61,024 | US dry bbl | 8.65 | oz (chuẩn quốc tế) | 33,814 |
Hệ đo lường nấu ăn
- 1 m3 = 200,000 thìa cà phê (tsp)
- 1 m3 = 66,667 thìa canh (tbsp)
Đổi 1 m3 sang hệ đo lường nấu ăn | |
Đơn vị | 1 m3 = … |
Thìa cà phê (tsp) | 200,000 |
Thìa canh (tbsp) | 66,667 |
Cách đổi m3 sang lít, ml, cm3, dm3 bằng công cụ
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 4m3 sang ml thì gõ “4m3 = ml” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert World
Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mét khối (m3) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Câu hỏi liên quan đến 1 m3 bằng bao nhiêu
1 m3 bằng bao nhiêu m2?
Bạn cần lưu ý m2 là đơn vị đo diện tích còn m3 là đơn vị đo thể tích. Hai đơn vị đo này đại diện cho hai đại lượng khác nhau nên không thể quy đổi tương đồng từ m3 ra m2 được.
1 m3 bằng bao nhiêu kg?
Với điều kiện là nước cất tinh khiết (không lẫn tạp chất) ở nhiệt độ tiêu chuẩn có khối lượng riêng là 1000 kg/m3. Tức là là 1 m3 nước sẽ có trọng lượng 1000 kg. Do vậy, 1 m3 nước bằng 1000 kg.
1 m3 bằng bao nhiêu tấn?
Theo như trên thì ta có thể suy ra tiếp là 1 m3 bằng 1 tấn.
1 m3 bằng bao nhiêu lít dầu?
Áp dụng kết quả tính toán từ công thức quy đổi giữa lít và m3 bên trên, ta có: 1 m3 bằng 1000 lít dầu.
1 m3 bằng bao nhiêu lít khí?
Tương tự như trên, 1 m3 bằng 1000 lít khí.
Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
VANHOADOISONG vừa cùng bạn tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách đổi 1m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3,… chính xác nhất. Hy vọng bạn đã có được những kiến thức thú vị, giúp ích nhiều cho học tập và công việc. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!