Đơn vị đo chiều dài Yard được sử dụng nhiều trong hệ thống đo lường của Âu – Mỹ và một số quốc gia khác. Ngày nay, đơn vị này được dùng trong nhiều lĩnh vực như thiên văn học, đồ họa,… Hãy cùng VHĐS tìm hiểu về ý nghĩa của yard cũng như các công cụ hỗ trợ chuyển đổi 1 yard bằng bao nhiêu m, km, inch,… trong bài viết sau đây nhé!
Đơn vị Yard là gì?
- Tên đơn vị: Yard, thước Anh
- Ký hiệu: yd
- Hệ đo lường: hệ đo lường Anh/Mỹ
Yard (yd) hay còn được gọi là Thước Anh, là đơn vị đo chiều dài còn nhiều xa lạ nhiều với chúng ta. Tuy nhiên, đại lượng này lại được người dân các nước Âu – Mỹ sử dụng rất phổ biến, chuyển đổi nhuần nhuyễn trong nhiều lĩnh vực đời sống.
Về nguồn gốc, không ai biết chính xác tên “yard” có xuất phát từ đâu hay khi nào. Song theo một số giả thuyết, số đo này do vua Henry I của Anh phát minh ra dựa trên khoảng cách giữa đầu mũi đến cuối ngón tay cái.
Tùy theo hệ thống đo lường mà 1 yard có kích thước tiêu chuẩn khác nhau. Hiện nay, để thuận tiện cho việc giao thương cũng tính toán quy đổi giữa các đơn vị với nhau, người ta đã thống nhất yard quốc tế sẽ bằng 0.9144 mét.
Ngoài ra, đơn vị tính diện tính tương ứng gọi là yard vuông hay thước Anh vuông.

Đổi 1 yard bằng bao nhiêu m, km, inch?
Hệ mét
- 1 yard = 9.144 x 10-4 km
- 1 yard = 9.144 x 10-3 hm
- 1 yard = 9.144 x 10-2 dam
- 1 yard = 0.9144 m
- 1 yard = 9.144 dm
- 1 yard = 91.44 cm
- 1 yard = 914.4 mm
- 1 yard = 914,400 µm
- 1 yard = 914,400,000 nm
- 1 yard = 9,144,000,000 Angstrom (Å)

Hệ đo lường Anh – Mỹ
- 1 yard = 5.7 x 10-4 dặm (mile)
- 1 yard = 4.55 x 10-3 furlong
- 1 yard = 36 inch (”)
- 1 yard = 3 feet (ft)

Đơn vị hàng hải
- 1 yard = 4.9 x 10-4 hải lý (dặm biển)
- 1 yard = 0.5 sải (fathom – ftm)

Đơn vị thiên văn học
- 1 yard = 2.963 x 10-17 parsec (pc)
- 1 yard = 9.665 x 10-17 năm ánh sáng
- 1 yard = 6.112 x 10-12 đơn vị thiên văn (AU)
- 1 yard = 5.084 x 10-11 phút ánh sáng
- 1 yard = 3.05 x 10-9 giây ánh sáng

Đơn vị đồ họa
- 1 yard = 3,456 pixel (px)
- 1 yard = 2,592 point (pt)
- 1 yard = 216 pica (p)

Cách đổi đơn vị yard bằng công cụ
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 6 yard sang mét thì gõ “6 yard to m” và nhấn Enter.

Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word
Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Yard (yd) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 – 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu khái niệm, ý nghĩa của Yard cũng như cách chuyển đổi 1 yard bằng bao nhiêu m, km, inch, dặm,… nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị! Chúc các bạn thành công!