1 vạn là bao nhiêu? Cách quy đổi 1 vạn sang các đơn vị khác

Bạn có bao giờ tự hỏi, “1 vạn là bao nhiêu?” Trong lĩnh vực tài chính và tiền tệ, quy đổi số tiền từ một đơn vị sang một đơn vị khác có thể gây khó khăn và nhầm lẫn cho nhiều người. Hãy cùng theo dõi bài viết sau đây của VANHOADOISONG để hiểu rõ hơn nhé!

Vạn là gì?

Vạn là một đơn vị đếm số lượng được sử dụng nhiều tại Việt Nam, Trung Quốc, một số quốc gia và vùng lãnh thổ khác từ thời trung cổ, phong kiến. Đơn vị vạn được sử dụng để chỉ số lượng chục nghìn, tương ứng với đó ta có thể quy ra 1 vạn bằng 10,000.

Hiện nay, đơn vị vạn không còn được sử dụng phổ biến như các đơn vị chục, trăm, ngàn, triệu, tỷ,…

Tuy vậy, ta vẫn có thể bắt gặp lại đơn vị vạn trong một số bộ phim cổ trang, kiếm hiệp (1 vạn lượng, 1 vạn dặm,…); các tài liệu hay bài học lịch sử (1 vạn quân, 1 vạn lính,…); hay thậm chí là trong văn học như tự đề các quyển sách “10 vạn câu hỏi vì sao”, “10 vạn vì tinh tú trên bầu trời”.

Việc sử dụng đơn vị vạn trong những trường hợp trên giúp phù hợp với ngữ cảnh lịch sử, giúp tăng sức gợi hình gợi cảm cho ngôn từ, tạo sự ấn tượng với người xem và độc giả.

Vạn là một đơn vị đếm số lượng được sử dụng nhiều tại Việt Nam và Trung Quốc
Vạn là một đơn vị đếm số lượng được sử dụng nhiều tại Việt Nam và Trung Quốc

1 vạn bao nhiêu số 0?

Theo đơn vị số đếm của Việt Nam với hàng đơn vị – hàng chục – hàng trăm – hàng nghìn, ta biết rằng 1 vạn tương đương với mười nghìn. Triển khai thành chữ số, 1 vạn có thể được biểu diễn là 10.000 hoặc 10^4. Điều này có nghĩa là 1 vạn bao gồm 4 số 0, tương ứng với 10.000.

Một vạn bao gồm 4 số 0, tương ứng với 10.000
Một vạn bao gồm 4 số 0, tương ứng với 10.000

1 vạn bằng bao nhiêu?

  • 1 vạn (một vạn) = 10,000 (mười nghìn) = 104
  • 10 vạn (mười vạn) = 100,000 (một trăm nghìn) = 105
  • 100 vạn (một trăm vạn) = 1,000,000 (một triệu) = 106
  • 1,000 vạn (một ngàn vạn) = 10,000,000 (mười triệu) = 107
  • 10,000 vạn (mười ngàn vạn) = 100,000,000 (một trăm triệu) = 108
  • 100,000 vạn (một trăm ngàn vạn) = 1,000,000,000 (một tỷ) = 109
  • 1,000,000 vạn (một triệu vạn) = 10,000,000,000 (mười tỷ) = 1010
Đơn vị vạnQuy đổiViết bằng chữ10n
1 vạn | Một vạn10,000Mười nghìn104
10 vạn | Mười vạn100,000Một trăm nghìn105
100 vạn | Một trăm vạn1,000,000Một triệu106
1,000 vạn | Một nghìn vạn10,000,000Mười triệu107
10,000 vạn | Mười nghìn vạn100,000,000Một trăm triệu108
100,000 vạn | Một trăm nghìn vạn1,000,000,000Một tỷ109
1,000,000 vạn | Một triệu vạn10,000,000,000Mười tỷ1010

Quy đổi 1 vạn sang các đơn vị khác

1 vạn nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tệ (hay Nhân dân Tệ) là đơn vị tiền tệ củaTrung Quốc. Đây một trong những đồng tiền phổ biến nhất thế giới và độ ảnh hưởng vô cùng mạnh mẽ trong giao dịch thương mại. Hiện nay, 1 tệ bằng khoảng 3,600 đồng (Ba nghìn sáu trăm đồng).

Vậy ta có thể suy ra:

  • 1 vạn tệ ≈ 33,000,000 đồng (33 triệu đồng)
  • 10 vạn tệ ≈ 330,000,000 đồng (330 triệu đồng)
  • 100 vạn tệ ≈ 3,300,000,000 đồng (3.3 tỷ đồng)
  • 1,000 vạn tệ ≈ 33,000,000,000 đồng (33 tỷ đồng)
1 tệ bằng khoảng 3,600 đồng (Ba nghìn sáu trăm đồng)
1 tệ bằng khoảng 3,600 đồng (Ba nghìn sáu trăm đồng)

1 vạn tiền Đài Loan bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tân Đài tệ (TWD) là đơn vị tiền tệ của Đài Loan và tính đến ngày 28 tháng 10 năm 2023, (theo tỷ giá chuyển đổi của Wise) 1 vạn Đài Loan (TWD) bằng 7.575.900 đồng Việt Nam (VND). Đây là tỷ giá thực tế, không tính phí dịch vụ của các ngân hàng hoặc công ty chuyển đổi ngoại tệ.

1 vạn Đài Loan (TWD) bằng 7.575.900 đồng Việt Nam (VND)
1 vạn Đài Loan (TWD) bằng 7.575.900 đồng Việt Nam (VND)

1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Yên Nhậtlà đồng tiền chính thống củaNhật Bản. Trên thị trường quốc tế, Yên Nhật được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồngĐô la Mỹ, đồngEuroBảng Anh.

Hiện nay, 1 yên bằng khoảng 210 đồng (Hai trăm mười đồng) tiền Việt. Vậy ta có thể suy ra:

  • 1 vạn yên ≈ 2,100,000 đồng (2.1 triệu đồng)
  • 10 vạn yên ≈ 21,000,000 đồng (21 triệu đồng)
  • 100 vạn yên ≈ 210,000,000 đồng (210 triệu đồng)
  • 1,000 vạn yên ≈ 2,100,000,000 đồng (2.1 tỷ đồng)
1 yên bằng khoảng 210 đồng (Hai trăm mười đồng)
1 yên bằng khoảng 210 đồng (Hai trăm mười đồng)

1 vạn won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Wonlà đồng tiền của đất nướcHàn Quốc. Hiện nay, 1 won bằng khoảng 20 đồng (Hai mươi đồng) tiền Việt Nam. Vậy ta có thể suy ra:

  • 1 vạn won ≈ 200,000 đồng (200 trăm nghìn đồng)
  • 10 vạn won ≈ 2,000,000 đồng (2 triệu đồng)
  • 100 vạn won ≈ 20,000,000 đồng (20 triệu đồng)
  • 1,000 vạn won ≈ 200,000,000 đồng (200 triệu đồng)
Hiện nay, 1 won bằng khoảng 20 đồng (Hai mươi đồng)
Hiện nay, 1 won bằng khoảng 20 đồng (Hai mươi đồng)

1 vạn cây số bằng bao nhiêu km?

Cây số là cách gọi khác của đơn vị kilômét (km). Một vạn cây số bằng mười ngàn kilômét, suy ra:

  • 1 vạn cây số = 10,000 km
  • 10 vạn cây số = 100,000 km
  • 100 vạn cây số = 1,000,000 km
  • 1,000 vạn cây số = 10,000,000 km
Một vạn cây số bằng mười ngàn kilômét
Một vạn cây số bằng mười ngàn kilômét

1 vạn dặm bằng bao nhiêu cây số?

Dặm (mile) là đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến tại các nước phương Tây như Mỹ,Anhvà các nướcChâu Âu… 1 dặm tương đương với 1.61 km.

Tuy nhiên, theohệ đo lường cổ Trung hoathì 1 dặm bằng 500 mét (m), tương đương với nửa cây số. Vậy một vạn dặm (Trung Quốc) sẽ bằng:

  • 1 vạn dặm = 5,000 cây số
  • 10 vạn dặm = 50,000 cây số
  • 100 vạn dặm = 500,000 cây số
  • 1,000 vạn dặm= 5,000,000 cây số
1 vạn dặm = 5,000 cây số
1 vạn dặm = 5,000 cây số

1 vạn là bao nhiêu tấn?

Dựa trên quy ước, ta có:

  • 1 vạn tấn = 10.000 tấn
  • 10 vạn tấn = 100.000 tấn
  • 100 vạn tấn = 1.000.000 tấn
  • 1,000 vạn tấn = 10.000.000 tấn
1 vạn tấn = 10.000 tấn
1 vạn tấn = 10.000 tấn

1 vạn quân là bao nhiêu người?

  • 1 vạn quân = 10.000 người
  • 10 vạn quân = 100.000 người

Vì “vạn” trong tiếng Việt cũng tương đương với 10 nghìn, khi áp dụng vào “vạn quân”, ta có quy đổi như bạn đã nêu: 1 vạn quân tương đương với 10 nghìn người. Còn 10 vạn quân sẽ tương đương với 100,000 người.

1 vạn quân tương đương với 10 nghìn người
1 vạn quân tương đương với 10 nghìn người

Câu hỏi liên quan đến 1 vạn là bao nhiêu?

1 vạn là bao nhiêu nghìn?

1 vạn bằng 10,000 (10 nghìn).

1 vạn năm là bao nhiêu năm?

1 vạn năm tương đương với 10,000 năm.

1 vạn gạch là bao nhiêu viên?

1 vạn viên gạch bằng 10,000 viên gạch.

Xem thêm:

Hy vọng với bài viết này của VANHOADOISONG, bạn sẽ biết được 1 vạn là bao nhiêu cũng như những vấn đề xoay quanh nó. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó đến rộng rãi để mọi người cùng đọc nhé!

0/5(0 Reviews)

Bài viết liên quan

Bình luận

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây

Bài viết xem nhiều