Có thể đây là lần đầu bạn nghe nhắc đến đơn vị thể tích “ounce chất lỏng”. Tuy nhiên với một số ngành đặc thù hoặc trong xuất nhập khẩu, đơn vị này được sử dụng tương đối phổ biến. Vậy ounce chất lỏng (oz) là gì? Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách đổi đơn vị 1 oz bằng bao nhiêu ml, lit, cm3, dm3, m3,… thì sẽ như thế nào nhé!
Ounce chất lỏng (oz) là gì?
- Tên đơn vị: Ounce chất lỏng, Aoxơ chất lỏng
- Tên tiếng Anh: Fluid Ounce
- Ký hiệu: oz, fl oz
Ounce chất lỏng (fluid ounce – fl oz) là một đơn vị đo thể tích dành cho chất lỏng phổ biến tại châu Âu, Mỹ và một số nước châu Á.
Xuyên suốt nhiều năm qua, Ounce chất lỏng đã được định nghĩa – tái định nghĩa nhiều lần. Song cho đến hiện tại chỉ có 2 định nghĩa được chấp nhận và sử dụng phổ biến là Ounce Anh (US oz), Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế.
Có một tính toán thú vị rằng, oz Mỹ sẽ luôn lớn hơn oz Anh khoảng 4%.

Hiện nay, Ounce chất lỏng được xem là đơn vị đo lường chuẩn quốc tế và chính xác nhất. Chúng được dùng trong nhiều lĩnh vực như pha chế, nấu nướng, các ngành y tế, nghiên cứu khoa học,…
Tuy nhiên tại Việt Nam, chúng ta ít khi dùng đơn vị này mà thường sẽ chuyển đổi về đơn vị lít hoặc mililit (ml) hơn. 1 fl oz tương đường với khoảng 30 ml.

Đổi 1 oz sang lít, cm3, dm3, m3
Hệ đo lường theo khối SI
Đơn vị (1oz = …) | Ounce Anh (UK oz) | Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế |
km3 | 2.84131 x 10-14 | 2.95735 x 10-14 |
hm3 | 2.84131 x 10-11 | 2.95735 x 10-11 |
dam3 | 2.84131 x 10-8 | 2.95735 x 10-8 |
m3 (khối) | 2.84131 x 10-5 | 2.95735 x 10-5 |
dm3 | 0.02841 | 0.02957 |
cm3 | 28.41306 | 29.57353 |
mm3 | 2.84131 x 104 | 2.95735 x 104 |
µm3 | 2.84131 x 1013 | 2.95735 x 1013 |
nm3 | 2.84131 x 1022 | 2.95735 x 1022 |
Hệ đo lường theo lít
Đơn vị (1oz = …) | Ounce Anh (UK oz) | Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế |
Gl (gigalit) | 2.84131 x 10-11 | 2.95735 x 10-11 |
ML (megalit) | 2.84131 x 10-8 | 2.95735 x 10-8 |
kl (kilolit) | 2.84131 x 10-5 | 2.95735 x 10-5 |
hl (hectolit) | 2.84131 x 10-4 | 2.95735 x 10-4 |
dal (decalit) | 2.84131 x 10-3 | 2.95735 x 10-3 |
l (lít) | 0.02841 | 0.02957 |
dl (decilit) | 0.28413 | 0.29574 |
cl (centilit) | 2.84131 | 2.95735 |
ml (mililit) | 28.41306 | 29.57353 |
μl (microlit) | 2.84131 x 104 | 2.95735 x 104 |
nl (nanolit) | 2.84131 x 107 | 2.95735 x 107 |
Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ
Đơn vị (1oz = …) | Ounce Anh (UK oz) | Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế |
Acre foot | 2.30349 x 10-8 | 2.39757 x 10-8 |
Yard khối (yd3) | 3.72 x 10-5 | 3.87 x 10-5 |
foot khối (ft3) | 1.0034 x 10-3 | 1.0444 x 10-3 |
inch khối (in3) | 1.73388 | 1.80469 |
Quart (lít Anh) | 0.025 | 0.02602 |
Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl) | 1.736 x 10-4 | 1.807 x 10-4 |
Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế | 1.787 x 10-4 | 1.86 x 10-4 |
Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl) | 2.457 x 10-4 | 2.558 x 10-4 |
Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal) | 6.25 x 10-3 | 6.5053 x 10-3 |
Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế | 7.506 x 10-3 | 7.8125 x 10-3 |
Gallon chất khô Mỹ (US dry gal) | 6.4504 x 10-3 | 6.7138 x 10-3 |
Ounce Anh (UK oz) | 1 | 1.04084 |
Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế | 0.96076 | 1 |
Hệ đo lường nấu ăn
Đơn vị (1oz = …) | Ounce Anh (UK oz) | Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế |
Thìa cà phê (tsp) | 5.68262 | 5.91471 |
Thìa canh (tbsp) | 1.89421 | 1.97157 |
Cách đổi oz sang lít, cm3, dm3, m3 bằng công cụ chuyển đổi
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 3.4 ounce Anh sang ml thì gõ “3.4 UK oz = ml” và nhấn Enter.

Lưu ý: Nếu bạn muốn đổi ounce Mỹ sang bất kỳ đơn vị đo thể tích nào thì nhập <số lượng> US oz = <đơn vị muốn đổi> và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Aoxơ Chất lỏng (oz) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Lưu ý: Convert World hỗ trợ 2 hệ đo lường Anh và Mỹ, vì vậy bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 tùy theo nhu cầu nhé!
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
Vậy là mình vừa cung cấp ý nghĩa, nguồn gốc cũng như 1 oz bằng bao nhiêu ml, lit, cm3, dm3, m3,… và nhiều đơn vị đo thể tích tương đương khác. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã có thêm nhiều kiến thức thú vị và giúp ích cho học tập, công việc của mình. Chúc các bạn thành công!