370+ tên tiếng Pháp hay, ý nghĩa cho nam và nữ

Tiếng Pháp từ lâu đã được mệnh danh là ngôn ngữ lãng mạn nhất thế giới. Vì thế, đây chính là nguồn cảm hứng khi chọn tên cho cả nam lẫn nữ. Tên tiếng Pháp không chỉ sang trọng mà còn có ý nghĩa hay ho. Sau đây là 300+ tên tiếng Pháp hay, ý nghĩa cho Nam và Nữ, cùng VANHOADOISONG tham khảo nhé!

Những lưu ý khi đặt tên bằng tiếng Pháp

Việc chọn tên nước ngoài chắc đã không còn quá xa lạ trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, cũng giống như tiếng Việt, bạn cần lưu ý một vài điều khi đặt tên bằng tiếng Pháp:

  • Bạn nên cân nhắc ý nghĩa tên trước khi chọn, việc này nhằm tránh trường hợp chọn tên có ý nghĩa xấu. Một cái tên với ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng sẽ dễ gây thiện cảm với người nghe hơn.
  • Chọn tên dễ phát âm, ngắn gọn và dễ nhớ để thuận tiện trong việc giao tiếp với người khác. Không nên chọn những cái tên khó đọc hoặc quá dài sẽ gây bất lợi trong việc gọi tên bạn.
  • Tiếng Pháp cũng có những cái tên riêng dành cho nam và cho nữ. Vì vậy, ba mẹ nên tìm hiểu kỹ tên mình mong muốn là dành cho nam hay nữ để tránh nhằm lẫn nhé!
  • Ngoài ra, bảng chữ cái tiếng Pháp là chữ Latinh (giống tiếng Anh) có đầy đủ 26 chữ cái cùng với bảng chữ cái đặc biệt có phần khác biệt so với ngôn ngữ thông thường. Vì vậy, khi đặt tên bố mẹ nên chuyển ngữ tiếng Pháp sang tiếng Latinh để tên gọi được dễ đọc, dễ nhớ hơn.
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp
Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp

Cách viết họ và tên trong tiếng Pháp

Thứ tự họ và tên trong tiếng Pháp

Thông thường theo tên gọi của người Việt Nam chúng ta thì cấu trúc tên của 1 người sẽ là “họ + tên”.

Tuy nhiên, trong tiếng Pháp, thứ tự họ và tên có sự thay đổi, khi viết tên người ta thường viết theo dạng ” tên + họ”. Mặc dù vậy, nhưng trong văn cảnh trang trọng hoặc hành chính thì thứ tự tên sẽ có sự đảo ngược lại là viết họ ra phía trước rồi mới đến tên: “họ + tên”.

Người Pháp thường viết theo thứ tự " tên + họ"
Người Pháp thường viết theo thứ tự ” tên + họ”

Tên đệm trong tiếng Pháp

Tương tự như ngôn ngữ Việt, các bố mẹ người Pháp có thể đặt thêm cho con mình 1 hoặc 2 tên đệm nữa, đó có thể là tên của bố mẹ đỡ đầu, ông bà hoặc bất kỳ từ ngữ hay nào mà bố mẹ yêu thích. Khi có tên đệm, thứ tự họ và tên trong tiếng Pháp sẽ là: “tên chính + tên đệm 1 + tên đệm 2 + họ”.

Họ và tên thường có thêm 1 hoặc 2 tên đệm
Họ và tên thường có thêm 1 hoặc 2 tên đệm

Tên tiếng Pháp hay cho nữ

1. Adele: quý tộc

2. Adeline: cao quý

3. Aida: cao quý

4. Aimée: được mọi người yêu mến

5. Aliénor: ánh sáng

6. Aline: xinh đẹp

7. Alize: thuộc tầng lớp quý tộc

8. Amandine: được nhiều người yêu thích

9. Amélie: đặt theo tên bộ phim đoạt giải Oscar

10. Amy: được mọi người yêu quý

11. Annabell: được mọi người yêu quý

12. Annette: hòa nhã

13. Anouk: hòa nhã

14. Antoinette: vô giá

15. Apolline: đặt theo tên vị thần Hy Lạp cổ, Apollo

16. Arielle: sư tử của Chúa

17. Astrid: sức mạnh

18. Audrey: đặt theo tên nữ diễn viên người Pháp nổi tiếng, Audrey Tautou

19. Auriane: vàng

20. Aurore: vàng

21. Avril: tháng tư

22. Axelle: thanh bình

23. Béatrice: người mang hạnh phúc

24. Belle: xinh đẹp

25. Bernadette: dũng cảm

26. Bijou: trang sức

27. Blanche: trắng

28. Brielle: Thiên Chúa ở cùng tôi

29. Brigitte: đặt tên tên nữ diễn viên người Pháp, Brigitte Bardot

30. Camille: tự do

Tên tiếng Pháp hay cho nữ hay
Tên tiếng Pháp cho nữ ý nghĩa

31. Capucine: hoa sen cạn

32. Caroline: mạnh mẽ

33. Célestine: tuyệt trần

34. Céline: sắc đẹp tuyệt trần

35. Cerise: quả anh đào

36. Charlotte: tự do

37. Chloé: tuổi thanh xuân sục sôi

38. Claire: trong sáng

39. Clara: sáng ngời

40. Clarette: ánh sáng

41. Clarisse: dịu dàng rạng ngời

42. Claudette: được chiều chuộng

43. Clémence: thương xót

44. Cléméntine: dịu dàng

45. Clothilde: trận chiến nổi tiếng

46. Colette: người chiến thắng

47. Corinne: thiếu nữ xinh đẹp

48. Cosette: chiến thắng

49. Delphine: cá heo

50. Dior: đặt theo tên hãng thời trang

51. Edwige: nữ chiến binh

52. Elaine: tia nắng

53. Elania: ánh sáng rạng ngời, lấp lánh

54. Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ, cam kết

55. Elle: đặt theo nhân vật chính bộ phim nổi tiếng, Legally Blonde

56. Eloise: mạnh khỏe

57. Emeline: chăm chỉ

58. Enora: được mọi người tôn trọng

59. Esmée: người người yêu thương

60. Esther: ngôi sao

Tên tiếng Pháp hay cho nữ đẹp
Tên tiếng Pháp cho nữ đẹp

61. Eulalie: giọng nói ngọt ngào

62. Ève: cội nguồn của cuộc sống

63. Fabienne: người trồng đậu

64. Fae: nàng tiên

65. Faustine: người gặp may mắn

66. Felicity: hạnh phúc

67. Fleurine: bông hoa nhỏ

68. Floriane: hoa

69. Garance: đóa hoa đỏ sẫm

70. Garcelle: mũi giáo nhỏ

71. Genevieve: tiểu thư

72. Gisele: lời thề

73. Helene: người tỏa sáng

74. Holly: ngọt ngào

75. Huguette: trong sáng

76. Imène: tín đồ

77. Ingrid: vẻ đẹp

78. Isabelle: hết lòng vì Chúa

79. Isabelle: lời tuyên thệ với Chúa

80. Jacquelyn: nguyện xin Chúa bảo vệ

81. Janelle: thiên ân từ Chúa

82. Jeanne: duyên dáng

83. Jolie: xinh đẹp

84. Josephine: giấc mộng đẹp

85. Jules: tuổi trẻ

86. Julie: trẻ trung

87. Juliette: trẻ trung

88. Justice: công bằng

89. Justyne: sự thật

90. Karine: được người người yêu mến

Tên tiếng Pháp hay cho nữ ngọt ngào
Tên tiếng Pháp cho nữ ngọt ngào

91. Katherine: thuần khiết

92. Laetitia: niềm vui

93. Laure: chiến thắng

94. Laurence: người chiến thắng

95. Léa: mong manh

96. Léna: quyến rũ

97. Liana: may mắn

98. Liliane: đặt theo bông hoa biểu tượng của hoàng gia, hoa loa kèn

99. Lilou: hoa loa kèn

100. Lorraine: chiến binh

101. Louise: chiến binh nổi tiếng

102. Lucie: ánh sáng

103. Lucile: ánh sáng, mờ ảo

104. Lucille: ánh sáng

105. Lucy: ánh sáng rạng ngời

106. Lune: mặt trăng

107. Lyonnette: sư tử nhỏ

108. Mabel: đáng yêu

109. Madelyn: cô gái đến từ Magdala

110. Maeva: hân hoan

111. Margaux: ngọc trai

112. Margot: đặt theo tên nữ diễn viên, Margot Robbie

113. Marguerite: hoa cúc

114. Marie-Joelle: đặt theo tên nhà báo và nhà văn người Pháp nổi tiếng

115. Marie: đặt theo tên nhà vật lý người Pháp, Marie Curie

116. Marion: đặt theo tên nữ diễn viên người Pháp từng đạt giải thưởng, Marion Cotillard

117. Marthe: quý cô

118. Mélanie: bóng đêm

119. Michelle: tương tự như Chúa

120. Mirabelle: vẻ đẹp tuyệt vời

Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng
Tên tiếng Pháp cho nữ sang trọng

121. Mireille: phép màu

122. Modeste: khiêm tốn

123. Monique: khôn ngoan

124. Morgana: xuất sắc

125. Muriel: biển

126. Nadège: hy vọng

127. Nadeleine: tia hy vọng

128. Natalie: sinh nhật của Chúa

129. Neva: ánh sáng chói lọi

130. Nicole: chiến thắng của nhân dân

131. Ninette: duyên dáng

132. Noelle: Giáng sinh

133. Noémie: hài lòng

134. Odette: giàu có

135. Odile: giàu có

136. Pauline: nhỏ nhắn

137. Remi: tái sinh

138. Rosalie: hoa hồng

139. Salomé: thanh bình

140. Simone: người biết lắng nghe

141. Sophie: thông thái

142. Sydney: thảo nguyên bao la

143. Sylvie: tinh linh của gỗ

144. Thara: sung túc

145. Théa: nữ thần

146. Theoline: ca sĩ

147. Thérèse: mùa hè

148. Valerie: dữ dội

149. Véronique: người mang lại chiến thắng

150. Vivienne: cuộc sống

Tên tiếng Pháp hay cho nữ dễ thương
Tên tiếng Pháp cho nữ cực hay

Tên tiếng Pháp hay cho nam

1. Abelino: chim

2. Adam: nam tính

3. Aicha: sự sống

4. Albert: quý tộc

5. Alphonse: cao quý

6. Ambroise: bất tử

7. Ames: người bạn

8. Andre: người dũng cảm

9. Antoine: được nhiều người khen ngợi

10. Armand: người lính

11. Arthur: cao quý

12. Aubrey: chàng trai tóc vàng

13. Audra: người thuộc tầng lớp quý tộc

14. Austin: người có nhân phẩm cao

15. Baltasar: được Chúa bảo vệ

16. Barbaros: táo bạo, dữ dội, mãnh liệt

17. Bard: nhà thơ

18. Barnett: lãnh đạo

19. Barrak: tia chớp

20. Baudet: niềm vui

21. Beatus: vui mừng

22. Beau: chàng trai khôi ngô

23. Beaumont: ngọn đồi xinh đẹp

24. Bellamy: bạn tốt

25. Benard: dũng cảm như gấu

26. Bille: bảo vệ, khao khát

27. Bleu: màu xanh da trời

28. Boyce: người sống cạnh khu rừng

29. Brice: người thanh cao

30. Brunel: người có làn da ngăm

Tên tiếng Pháp cho nam ý nghĩa
Tên tiếng Pháp cho nam ý nghĩa

31. Candide: trắng

32. Carl: mạnh mẽ

33. Cavalier: kỵ sĩ

34. Chandler: người bán nến

35. Charles: tự do

36. Corbin: con quạ

37. Curtis: người có tài

38. Damond: thế giới

39. Danton: tình yêu của Chúa

40. Dariel: cởi mở

41. Darren: mạnh mẽ như cây sồi

42. Denis: vinh danh vị thần Hy Lạp cổ về rượu, Dionysus

43. Douger: người tài giỏi, chín chắn

44. Durant: cương quyết

45. Eddie: người rất giàu tình bạn

46. Edouard: cận vệ giàu có

47. Elldrich: hiền nhân

48. Eloi: người có tinh thần dũng cao

49. Elroy: nhà vua

50. Ethan: món quà từ đất liền

51. Etienne: vương miện

52. Eugenie: khiêm tốn

53. Fabien: nông dân

54. Frederic: người giữ gìn hòa bình

55. Gabriel: anh hùng

56. Gais: người mang đến niềm vui

57. Garen: người bảo vệ

58. Gaspard: thủ quỹ

59. Geoffrey: bình yên

60. Gerard: người cầm giáo

Tên tiếng Pháp cho nam độc đáo
Tên tiếng Pháp cho nam độc đáo

61. Gerrard: người thay thế

62. Gervais: binh sĩ cầm giáo

63. Gilbert: lời hứa

64. Gilen: lời thề

65. Grant: to lớn

66. Gusztav: tôi tớ của nhà vua

67. Harvey: chiến binh

68. Hubert: người đàn ông thông minh

69. Hugo: thông minh

70. Iker: lữ khách

71. Izod: mạnh mẽ

72. Jacques: người cầm giáo

73. Jade: viên ngọc xanh

74. Javier: sinh vào tháng 1

75. Jean: duyên dáng

76. Jonatha: người giỏi ăn nói

77. Jules: trẻ mãi không già

78. Julien: đứa trẻ sinh ra từ tình yêu

79. Justice: công lý

80. Karim: Hào phóng

81. Lamar: sinh ra gần biển

82. Lancelot: vùng đất

83. Leo: táo bạo như sư tử

84. Loic: chiến binh vĩ đại

85. Louis: chiến binh quả cảm

86. Luc: ánh sáng

87. Lucas: người mang đến ánh sáng

88. Macon: người xây dựng

89. Mael: hoàng tử

90. Maine: đất liền

Tên tiếng Pháp cho nam hay
Tên tiếng Pháp cho nam hay

91. Marc: hùng dũng

92. Marcel: chiến binh nhỏ

93. Marquette: địa chủ

94. Marshall: người giữ ngựa

95. Matisse: món quà từ Chúa

96. Mohamed: đáng khen ngợi

97. Neville: vùng đất mới

98. Nicolas: chiến thắng của nhân dân

99. Noe: yên bình

100. Obert: cao quý

101. Olivier: cây oliu

102. Oussama: sư tử

103. Pascal: sinh vào lễ Phục Sinh

104. Patrice: thanh cao

105. Pepin: quyết tâm

106. Percy: lữ khách lang thang

107. Philippe: người yêu ngựa

108. Pierre: đá

109. Quentin: người thứ 5

110. Rabbie: ngọn lửa sáng

111. Ragener: khu rừng

112. Raimond: người bảo vệ khôn ngoan

113. Raimundo: người hướng dẫn thông thái

114. Ranger: người bảo vệ rừng

115. Raphael: người chữa lành

116. Raymund: người bảo vệ thông thái

117. Razo: hoàng gia

118. René: tái sinh

119. Reynard: dũng cảm

120. Richard: lãnh đạo mạnh mẽ

Tên tiếng Pháp cho nam mạnh mẽ
Tên tiếng Pháp cho nam mạnh mẽ

121. Rupert: nổi tiếng

122. Russell: người có mái tóc đỏ

123. Sabastien: người được yêu thương

124. Saber: thanh gươm

125. Sacha: người bảo vệ nhân loại

126. Samuel: người lắng nghe

127. Searle: áo giáp

128. Sébastien: tôn trọng

129. Simon: được Chúa lắng nghe

130. Sylar: chăm chỉ

131. Sylvain: người đàn ông của khu rừng

132. Tanguy: chiến binh dũng mãnh

133. Tavin: người phục vụ của hoàng gia

134. Teddie: người bảo vệ kho báu

135. Telesphore: người mang đến sự thật

136. Thanchere: được nhiều người mến mộ

137. Thebault: táo bạo

138. Théodore: được Chúa ban phúc

139. Therese: người thu hoạch

140. Thibault: người không sợ hãi

141. Timothée: tôn kính

142. Tristan: nỗi buồn

143. Tyeson: đam mê

144. Valentin: khỏe mạnh, mạnh mẽ

145. Verrill: trung thành

146. Victor: người chiến thắng

147. William: người bảo vệ

148. Wisconsin: người giữ nước

149. Wyatt: rừng cây

150. Yves: cung thủ

Tên tiếng Pháp cho nam sang trọng
Tên tiếng Pháp cho nam sang trọng

Tên tiếng Pháp theo người nổi tiếng

1. Coco Chanel: nhà thiết kế thời trang có ảnh hưởng nhất trong thế kỷ XX

2. Marie Antoinette: vợ của vua Louis XVI (hoàng đế cuối cùng của nước Pháp)

3. Rene Descartes: nhà triết học và toán học hiện đại

4. Louis Pasteur: nhà khoa học vĩ đại của thế giới

5. Claude Monet: Một họa sĩ theo trường phái ấn tượng, phá cách và nổi tiếng người Pháp

6. Marie Curie: nhà khoa học vĩ đại khám phá ra học thuyết bức xạ

7. Victor Hugo: nhà văn có tầm hưởng trên thế giới

8.Joan of Arc: cô nông dân trẻ truyền cảm hứng cho chữ quân nước Pháp để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng

9. Voltaire: nhà văn, sử học và triết gia thông minh, có tầm ảnh hưởng với thế giới

10. Édith Piaf: ca sĩ nổi tiếng của nước Pháp

11. Louis de Funès: diễn viên nổi tiếng về lĩnh vực nghệ thuật hài

12. Brigitte Bardot: nàng ngôi sao sở hữu đường cong hoàn hảo

13. Sophie Marceau: biểu tượng nhan sắc của điện ảnh thế giới 1990

14. Juliette Binoche: nữ diễn viên chính xuất sắc của Oscar 1996

15. Laetitia Casta: bà hoàng các tạp chí lớn tại Pháp

16. Audrey Tautou: nữ diễn viên nổi tiếng

17. Marion Cotillard: biểu tượng vẻ đẹp trẻ của vũ trụ điện ảnh

18. Marie Curie: người phụ nữ đầu tiên được nhận giải Nobel, người đoạt giải duy nhất được trao trong hai lĩnh vực khoa học

19. Louis de Funès: người khổng lồ của điện ảnh Pháp

20. Alain Delon: diễn viên sáng giá hàng đầu, nhiều lần giải Cesar

21. Louis Pasteur: nhà vật lý và hóa học, người phát minh ra vi khuẩn học và vi sinh vật học

22. Jules Hoffmann: nhà sinh vật học được trao giải Nobel Y học năm 2011 cho công trình nghiên cứu về khả năng miễn dịch bẩm sinh

23. Jean Reno: ngôi sao Pháp được biết tới nhiều nhất tại Hollywood

24. Katia Krafft: nhà núi lửa học, nghiên cứu về núi lửa trên khắp thế giới

25. Bruno Latour: nhà triết học và nhân chủng học danh tiếng

26. Catherine Wihtol de Wenden: nhà khoa học chính trị chuyên gia về di cư quốc tế

27. Gaspard Ulliel: tài tử nổi tiếng nhất của Pháp, được đánh giá cao trên khắp thế giới.

28. Jean Tirole: nhà kinh tế học nghiên cứu về lý thuyết tổ chức, quy định, lý thuyết trò chơi và tổ chức công nghiệp, nhận được giải Nobel kinh tế vào năm 2014

29. Dominique Méda: nhà xã hội học và triết học, từng gia nhập lực lượng với Benoît Hamon trong chiến dịch tranh cử tổng thống

30. Artur Avila: nhà toán học nghiên cứu chủ yếu về hệ thống động lực học và lý thuyết quang phổ.

Marion Cotillard
Marion Cotillard

Tên tiếng Pháp hay theo địa danh nổi tiếng

1. Louvre: tên bảo tàng lớn nhất thế giới tại Paris

2. Seine: tên của dòng sông nổi tiếng chảy qua Pháp

3. Bordeaux: thành phố cảng quyến rũ bên sông Garonne

4. Cannes: thành phố nổi tiếng với Liên hoan Phim Cannes

5. Eiffel: tòa tháp nổi tiếng tại Paris

6. Marseille: thành phố ven biển ở miền nam Pháp

7. Paris: thủ đô và thành phố đông dân nhất Pháp

8. Versailles: cung điện hoàng gia lộng lẫy

9. Lafayette: tên thành phố Louisiana

10. Bastille: pháo đài rất nổi tiếng ở Paris

11. Moulin Rouge: biểu tượng của nghệ thuật và văn hóa hiện đại

12. Notre Dame: nhà thờ Đức Bà nổi tiếng

13. Riviera: bờ biển Địa Trung Hải

14. Normandy: vùng nổi tiếng và lịch sử với Cuộc xâm lăng Normandy

15. Lyon: thành phố đông dân ở miền Đông và Trung Pháp

16. Toulouse: thành phố lớn thứ tư ở Pháp

17. Chateau de Chambord: cung điện thời kỳ Phục hưng của Pháp

18. Palais des Papes: một trong những tòa Gothic lớn nhất và quan trọng nhất trên thế giới

19. Chartres: nhà thờ có kiến trúc điển hình của phong cách Gothic nước Pháp

20. Dune: một trong những cồn cát cao nhất châu Âu

Notre Dame
Notre Dame

Tên tiếng Pháp theo loài hoa

1. Floriane: bông hoa

2. Jasmeen: boa nhài

3. Eglantine: hoa tường vi

4. Cerise: hoa anh đào

5. Jonquille: hoa thủy tiên

6. Pissenlit: hoa bồ công anh

7. Rosé: hoa hồng

8. L’orchidée: hoa lan

9. Pensée: hoa cánh bướm

10. Tulipe: hoa tulip

11. Lavande: hoa oải hương

12. Marguerite: hoa cúc

13. Tournesol: hoa mặt trời

14. Lys: hoa ly

15. Pissenlit: hoa bồ công anh

16. Coquelicot: hoa mỹ nhân

17. Trèfle: cỏ ba lá

18. Nénuphar: hoa súng

19. Jacinthe: hoa lan dạ hương

20. Hortensia: hoa cẩm tú cầu

Hortensia
Hortensia

Tên tiếng Pháp dễ thương

1. Éléonore: quyến rũ và thanh lịch

2. Mathilde: người lịch lãm và thấu hiểu

3. Aurélie: tươi sáng và hoạt bát.

4. Adèl: tinh tế và nổi bật

5. Madeleine: đáng yêu và tinh tế

6. Victoire: quyết đoán và quả quyết

7. Emilie: năng động và tự tin

8. Olivia: quyến rũ và tinh tế

9. Camélia: nữ tính và dịu dàng

10. Iris: sáng sủa và đáng yêu

11. Éva: sành điệu và quyến rũ

12. Léonie: độc lập và thông minh

13. Cachet: độc lập và cá tính

14. Mahieu: hài hước và hoạt bát

15. Majori: quan tâm và chu đáo

Tên tiếng Pháp cực dễ thương
Tên tiếng Pháp cực dễ thương

Biệt danh, nickname tiếng Pháp

1. Mon homme: người đàn ông của tôi

2. Ma nana: bạn gái của tôi

3. Mon étoile: ngôi sao của tôi

4. L’amour de ma vie: tình yêu của đời tôi

5. Ma nénette: bạn gái tôi

6. Mon mec: my boyfriend

7. Ma moitié: một nửa của tôi

8. Mon bonheur: hạnh phúc của tôi

9. Ma fée: nàng tiên của tôi

10. Mon bijou: viên ngọc quý của tôi

11. Mon ange: thiên thần của tôi

12. Mon chou: bánh bông lan kem kiểu Pháp

13. Mon coeur: trái tim của tôi

14. Mon bébé: my baby

15. Mon minou: con mèo của tôi

16. Mon amour: tình yêu của tôi

17. Ma biche: người thân yêu

18. Mon chaton: mèo con của tôi

19. Mon ca nard: con vịt của tôi

20. Ma crevette: tôm của tôi

21. Mon la pin: con thỏ của tôi

22. Mon poussin: gà con của tôi

23. Mon trésor: kho báu của tôi

24. Ma chérie: em yêu của anh

25. Mon nounours: con gấu bông của tôi

26. Ma Douce: sự ngọt ngào của tôi

27. Ma poupée: búp bê nhỏ của tôi

28. Ma princess: công chúa của tôi

29. Ma choupinette: dễ thương

30. Mamour: tình yêu của tôi

Biệt danh tiếng Pháp ngọt ngào
Biệt danh tiếng Pháp ngọt ngào

31. Poupette: búp bê của tôi

32. Lou: vinh quang chiến binh

33. Laurie: lá nguyệt quế

34. Karima Noble: hào phóng

35. Joyce: vui vẻ

36. Evelyne: dễ chịu

37. Nesrine: hoa hồng trắng

38. Florine: bông hoa

39. Zoriana: ngôi sao

40. Valentine: lễ tình nhân

41. Jenny-Lee: sự màu mỡ

42. Calee: sự đẹp đẽ

43. Layanah: mịn màng, mềm mại

44. Vanessa: đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes

45. Leila: người được sinh ra vào ban đêm

46. Sara: công chúa

47. Romane: một công dân của Rome

48. Marianne: sự quyến rũ

49. Lola: thông minh

50. Angélique: thiên thần

Nickname tiếng Pháp đáng yêu
Nickname tiếng Pháp đáng yêu

Họ tiếng Pháp quý tộc

1. Abadie: tu viện hoặc nhà nguyện gia đình

2. Alarie: toàn năng

3. Allard: quý tộc

4. Anouilh: sâu chậm

5. Archambeau: táo bạo, táo bạo

6. Arsenault: người chế tạo súng, người giữ kho vũ khí

7. Auclair: rõ ràng

8. Barbeau: một loại cá, ngư dân

9. Barbier: thợ cắt tóc

10. Bassett: thấp, ngắn hoặc có nguồn gốc khiêm tốn

11. Baudelaire: kiếm nhỏ, dao găm

12. Beauregard: triển vọng đẹp

13. Bea lăng: mặt trời đẹp, một nơi đầy nắng

14. Bellamy: bạn xinh đẹp

15. Berger: chăn cừu

16. Bisset: thợ dệt

17. Blanchet: tóc vàng, trong sáng

18. Bonfils: con ngoan

19. Boucher: người bán thịt

20. Boulanger: thợ làm bánh

21. Brun: tóc hoặc nước da sẫm màu

22. Camus: mũi hếch, người may áo sơ mi

23. Carpentier: thợ mộc

24. Carre: hình vuông

25. Cartier: người vận chuyển hàng hóa

26. Chapelle: gần nhà nguyện

27. Charbonnier: người bán hoặc làm than

29. Chastain: cây hạt dẻ

30. Chatelain: tháp canh

Họ tiếng Pháp quý tộc hay
Họ tiếng Pháp quý tộc hay

31. Chevalier: hiệp sĩ, kỵ sĩ

32. Chevrolet: người chăn dê

33. Corbin: con quạ, quạ nhỏ

34. De la Cour: của tòa án

35. De la Croix: của thập tự giá

36. De la Rue: của đường phố

37. Desjardins: những khu vườn

38. Donadieu/Donnadieu: linh mục hoặc nữ tu hoặc mồ côi cha mẹ

39. Dubois: bên rừng hoặc rừng

40. Dupont: bên cầu

41. Dupuis: bên giếng

42. Durand: bền bỉ

43. Escoffier: ăn mặc

44. Farrow: thợ sắt

45. Fontaine: giếng hoặc đài phun nước

46. Forestier: người canh giữ khu rừng của nhà vua

47. Fortier: thành trì/pháo đài hoặc ai đó làm việc ở đó

48. Burnice: sự chiến thắng

49. Guillaume: từ William, nghĩa là sức mạnh

50. Laflamme: người cầm đuốc

Họ tiếng Pháp quý tộc sang trọng
Họ tiếng Pháp quý tộc sang trọng

Xem thêm:

Bài viết trên đã chia sẻ hơn 300 tên tiếng Pháp hay, ý nghĩa cho nam và nữ để ba mẹ bỏ túi. Hy vọng bạn đã chọn được cái tên phù hợp nhất. Đừng quên bấm chia sẻ bài viết đến mọi người nhé!

0/5 (0 Reviews)

Xem nhiều

Lê Nguyễn Ngọc Lam
Lê Nguyễn Ngọc Lam
Xin chào, mình là Ngọc Lam! Một người yêu thích sáng tạo và đam mê chia sẻ những câu chuyện ý nghĩa. Mình đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực content marketing, đặc biệt là biên tập nội dung cho trang VANHOADOISONG. Mình luôn mong muốn mang đến cho bạn đọc những bài viết chất lượng, hữu ích và thú vị.

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây