Inch tuy không phải là đơn vị đo độ dài, khoảng cách thường được dùng phổ biến ở Việt Nam nhưng thường thấy trên kích thước màn hình điện thoại, tivi, laptop. Vậy 1 inch bằng bao nhiêu cm? Cùng VANHOADOISONG tìm hiểu qua bài viết sau về cách quy đổi inch sang các đơn vị khác bằng hệ thống đo lường và các công cụ, ứng dụng nhé.
Inch là gì?
- Tên đơn vị: Inch
- Ký hiệu: inch, in, “
- Hệ đo lường: Hệ đo lường Anh/Mỹ
Inch (số nhiều là Inches) là đơn vị dùng để đo chiều dài được sử dụng chủ yếu ở các nước Mỹ, Anh, Úc, Canada,… Đơn vị inch thường được sử dụng để đo kích thước của màn hình laptop, tivi, điện thoại,… và cả chiều cao của người.
1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, cm vuông, feet, yard?
1 inch bằng bao nhiêu cm?
1 inch = 2.54 cm
1 inch bằng bao nhiêu mm?
1 inch = 25.4 mm
1 inch bằng bao nhiêu m?
1 inch = 0.0254 m
1 inch vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
1 inch vuông = 6.4516 cm vuông
1 inch bằng bao nhiêu feet?
1 inch = 0.0833333333 feet
1 inch bằng bao nhiêu yard?
1 inch = 0.0277777778 yard
Quy đổi inch bằng các hệ thống đo lường
Hệ mét
- 1 inch = 2.54×10^-5 km
- 1 inch = 2.54×10^-4 hm
- 1 inch = 2.54×10^-3 dam
- 1 inch = 0.0254 m
- 1 inch = 0.254 dm
- 1 inch = 2.54 cm
- 1 inch = 25.4 mm
- 1 inch = 25,400 µm
- 1 inch = 25,400,000 nm
- 1 inch = 254,000,000 Angstrom (Å)
Đổi 1 inch sang hệ mét | |||
Đơn vị | 1 inch = ? | Đơn vị | 1 inch = ? |
km | 2.54×10^-5 | cm | 2.54 |
hm | 2.54×10^-4 | mm | 25.4 |
dam | 2.54×10^-3 | µm | 25,400 |
m | 0.0254 | nm | 25,400,000 |
dm | 0.254 | Angstrom (Å) | 254,000,000 |
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 inch = 15,7828×10^-6 dặm (mile)
- 1 inch = 126×10^-6 furlong
- 1 inch = 0.0278 yard (yd)
- 1 inch = 0.0833 feet (ft)
Đổi 1 inch sang hệ đo lường Anh/Mỹ | |
Đơn vị | 1 inch = ? |
Dặm/Mile (mi) | 15,7828×10^-6 |
Furlong | 126×10^-6 |
Yard (yd) | 0.0278 |
Feet/Foot (ft) | 0.0833 |
Đơn vị hàng hải
- 1 inch = 1.37×10^-5 hải lý (dặm biển)
- 1 inch = 0.01389 sải (Fathom – ftm)
Đổi 1 inch sang đơn vị hàng hải | |
Đơn vị | 1 inch = ? |
Hải lý (Dặm biển) | 1.37×10^-5 |
Sải (ftm) | 0.01389 |
Đơn vị thiên văn
- 1 inch = 8.2315787×10^-19 Parsec (pc)
- 1 inch = 2.6847821×10^-18 Năm ánh sáng
- 1 inch = 1.6978856×10^-13 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1 inch = 1.4120886×10^-12 Phút ánh sáng
- 1 inch = 8.4725307×10^-11 Giây ánh sáng
Đổi 1 inch sang đơn vị thiên văn | |
Đơn vị | 1 inch = ? |
Parsec (pc) | 8.2315787×10^-19 |
Năm ánh sáng | 2.6847821×10^-18 |
Đơn vị thiên văn (AU) | 1.6978856×10^-13 |
Phút ánh sáng | 1.4120886×10^-12 |
Giây ánh sáng | 8.4725307×10^-11 |
Đơn vị đồ họa
- 1 inch = 96 Pixel (px)
- 1 inch = 72 Point (pt)
- 1 inch = 6 Pica (p)
Đổi 1 inch sang đơn vị đồ họa | |
Đơn vị | 1 inch = ? |
Pixel (px) | 96 |
Point (pt) | 72 |
Pica (p) | 6 |
Khi nào cần đổi từ inch sang cm
Trong một số trường hợp bạn cần chuyển đổi inch sang centimet giúp tránh tình trạng nhầm lẫn, cụ thể như sau:
- Làm việc với các thiết bị sử dụng đơn vị đo lường quốc tế: Nhiều quốc gia, tổ chức trên thế giới sử dụng đơn vị tính centimet (cm). Vì thế, bạn cần chuyển đổi để có thể hiểu và sử dụng một cách chính xác nhất.
- Đọc hướng dẫn hoặc tài liệu từ một số nguồn khác nhau: Nếu muốn hiểu rõ và áp dụng thông tin thì việc chuyển đổi từ inch sang centimet để có một cái nhìn chính xác, đầy đủ là điều cực kỳ cần thiết.
- Mua sắm trực tuyến: Trên một số trang web thì các sản phẩm như quần áo, giày dép sẽ được hiển thị bằng đơn vị centimet hoặc inch. Trong trường hợp bạn có nhu cầu so sánh nhằm tìm kiếm, lựa chọn sản phẩm phù hợp thì hãy ngay lập tức chuyển đổi.
- Làm việc với dự án hoặc thi công công trình xây dựng: Việc đo, tính toán và xác định kích thước là cực kỳ quan trọng. Bạn sẽ thường xuyên gặp các thiết kế, bản vẽ hay yêu cầu dùng đơn vị đo lường inch để quá trình làm việc chính xác và đạt yêu cầu.
Quy đổi inch bằng các công cụ – ứng dụng
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 1 inch sang cm thì gõ “1 inch to cm” hoặc “1 in to cm” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert World
Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là inch (in) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Dùng web metric-conversions.org
Metric-conversions.org được biết đến như một trong những công cụ hỗ trợ quá trình đo đạc và chuyển đổi nhiều đơn vị thông dụng trong đời sống hàng ngày hoặc nghiên cứu khoa học. Cách làm cực kỳ đơn giản như sau:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ metric-conversions.org bằng các ứng dụng hoặc trình duyệt web.
- Bước 2: Ở mục Chuyển đổi Inch sang Centimet, bạn hãy nhập số mà bản thân muốn đổi. > Kết quả sẽ được thể hiện ngay lập tức ngay giữa màn hình.
Lưu ý: Bạn có thể chuyển đổi đơn vị ngược từ cm sang inch bằng công cụ trên. Để thu được kết quả như mong muốn hãy điều chỉnh các số thập phân theo ý muốn.
Sử dụng công thức chuyển đổi
Để chuyển đổi từ inch sang centimet bạn chỉ cần áp dụng công thức 1 inch = 2.54 cm. Nghĩa là nhân kích thước trong inch với 2.54.
Chẳng hạn như: Nếu muốn chuyển 10 inch sang cm, hãy lấy 10 x 2.54 = 25.4 cm.
Những thiết bị công nghệ thường sử dụng đơn vị đo lường inch
Trong công việc nhiều ngành nghề công nghiệp như sản xuất, xây dựng, kỹ thuật thì việc biết quy đổi inch sang centimet hoặc các đơn vị khác là cực kỳ quan trọng.
Đặc biệt ở ngành công nghệ, inch được dùng để đo lường kích thước các thiết bị như màn hình điện thoại, tivi, màn hình laptop,…
Một số câu hỏi liên quan đến 1 inch bằng bao nhiêu cm
1/4 inch bằng bao nhiêu cm?
Áp dụng công thức chuyển đổi từ inch sang cm thì 1/4 inch bằng 0.635 cm.
1/2 inch bằng bao nhiêu cm?
Tương tự cách tính ở trên thì 1/2 inch bằng khoảng 1.27 cm.
1/8 inch bằng bao nhiêu cm?
1/8 inch bằng một nửa 1/2 inch nên khi quy đổi sang centimet sẽ bằng 1/2 của 0.635, tức là 0.3175cm.
1 inch bằng bao nhiêu cm trong word?
Đây chính là vấn đề mà rất nhiều nhân viên văn phòng thắc mắc. Thế nhưng, đáp án của nó cực kỳ đơn giản thì trong Word 1 inch = 2.54 cm. Dù bạn đo trong phần mềm thế nào thì kích thước nó cũng tương tự như bên ngoài thực tế.
1 inch tivi bằng bao nhiêu cm?
Khi xác định vấn đề này thì câu trả lời chắc chắn là 1 inch tivi bằng 2.54 cm. Tất cả đều dùng đo độ dài chuẩn quốc tế nên bất biến, không thay đổi dù bạn áp dụng để xác định kích thước bất kỳ vật dụng nào đi chăng nữa.
Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
Qua những thông tin trên, VANHOADOISONG trả lời 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm hoặc các đơn vị tính toán thông dụng khác. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ ngày cùng người thân và bạn bè nhé!