Giải nghĩa các từ viết tắt trong tiếng Anh ý nghĩa, đầy đủ nhất

Trong quá trình giao tiếp hằng ngày hoặc sử dụng mạng xã hội, bạn thường gặp những từ ngữ tiếng Anh viết tắt nhưng không hiểu nghĩa. Bạn muốn tìm hiểu nhưng không biết tham khảo từ đâu. Vì vậy bài viết sau đây của VHĐS sẽ giúp bạn giải nghĩa các từ viết tắt tiếng Anh ý nghĩa, đầy đủ nhất nhé!

Lợi ích việc biết các từ viết tắt tiếng Anh

  • Biết được những từ viết tắt trong công việc, học tập.
  • Hiểu được ý nghĩa đối phương muốn truyền đạt cho bạn trong quá trình giao tiếp với người khác.
  • Nắm bắt được ý nghĩa các từ viết tắt mà mọi người thường sử dụng trên mạng xã hội.
  • Tìm hiểu thêm những cụm từ viết tắt để bạn có thể sử dụng nhanh chóng và tiện lợi hơn.
Lợi ích việc biết các từ viết tắt tiếng Anh
Lợi ích việc biết các từ viết tắt tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày

STT Viết tắt Từ tiếng Anh Dịch nghĩa
1 Gonna (tobe) going to Sẽ
2 Wanna Want to Muốn
3 Gotta (have) got a
4 Gimme Give me Đưa cho tôi
5 Kinda Kind of Đại loại là
6 Lemme Let me Để tôi
7 Init isn’t it? Có phải không?
8 AKA Also known as Còn được biết đến như là
9 Approx Approximately Xấp xỉ
10 Appt. Appointment Cuộc hẹn
11 Apt. Apartment Căn hộ
12 A.S.A.P. As soon as possible Càng sớm càng tốt
13 B.Y.O.B. Bring your own bottle Sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn
14 Dept. Department Bộ
15 D.I.Y. Do it yourself Tự làm/ sản xuất
16 Est. Established Được thành lập
17 E.T.A. Estimated time of arrival Thời gian dự kiến đến nơi
18 FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi thường xuyên được hỏi
19 FYI For Your Information Thông tin để bạn biết
20 Min. Minute or minimum Phút / tối thiểu
21 Misc. Miscellaneous pha tạp
22 No. Number Số
23 P.S. Postscript Tái bút
24 Tel. Telephone Số điện thoại
25 Temp. Temperature or temporary Nhiệt độ/ tạm thời
26 TGIF Thank God It’s Friday Ơn Giời, thứ 6 đây rồi
27 Vet. Veteran or veterinarian Bác sĩ thú y
28 Vs. Versus Với
29 BTW By The Way À mà này, nhân tiện thì
30 BBR Be Right Back Tôi sẽ quay lại ngay
31 OMG Oh My God Lạy Chúa tôi, ôi trời ơi
32 WTH What The Hell Cái quái gì thế
33 GN Good Night Chúc ngủ ngon
34 LOL Laugh Out Loud Cười lớn
35 SUP What’s up Xin chào, có chuyện gì thế
36 TY Thank You Cám ơn
37 NP No Problem Không có vấn đề gì
38 IDC I Don’t Care Tôi không quan tâm
39 IKR I Know, Right Tôi biết mà
40 LMK Let Me Know Nói tôi nghe
41 IRL In Real Life Thực tế thì
42 IAC In Any Case Trong bất cứ trường hợp nào
43 JIC Just In Case Phòng trường hợp
44 AKA As Known As Được biết đến như là
45 AMA Ask Me Anything Hỏi tôi bất cứ thứ gì
46 B/C Because Bởi vì
47 BF Boyfriend Bạn trai
48 DM Direct Message Tin nhắn trực tiếp
49 L8R Later Sau nhé
50 NM Not Much Không có gì nhiều
51 NVM Nevermind Đừng bận tâm
52 OMW On My Way Đang trên đường
53 PLS Please Làm ơn
54 TBH To Be Honest Nói thật là
55 SRSLY Seriously Thật sự
56 SOL Sooner Or Later Không sớm thì muộn
57 TMRM Tomorrow Ngày mai
58 TTYL Talk To You Later Nói chuyện với bạn sau
59 PCM Please Call Me Hãy gọi cho tôi
60 TBC To Be Continued Còn tiếp
61 YW You’re Welcome Không có chi
62 N/A Not Available Không có sẵn
63 TC Take Care Bảo trọng
64 B4N Bye For Now Tạm biệt
65 PPL People Người
66 BRO Brother Anh/em trai
67 SIS Sister Chị/em gái
68 IOW In Other Words Nói cách khác
69 TYT Take Your Time Cứ từ từ
70 ORLY Oh, Really? Ồ, thật vậy ư?
71 TMI Too Much Information Quá nhiều thông tin rồi
72 W/O Without Không có
73 GG Good Game Rất hay
74 CU See You Hẹn gặp lại

Sử dụng mạng xã hội

Các từ tiếng Anh viết tắt khi sử dụng mạng xã hội
Các từ tiếng Anh viết tắt khi sử dụng mạng xã hội
STT Viết tắt Từ tiếng Anh Dịch nghĩa
1 ACE A cool experience Một trải nghiệm tuyệt vời
2 AFAIK As far as I know Theo tôi được biết
3 AFK Away from keyboard Rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game
4 ANW Anyway Dù sao đi nữa
5 BRB Be right back Quay lại ngay
6 BTW By the way Nhân tiện
7 CU/ CUL See you / see you later Hẹn gặp lại
8 CWYL Chat with you later Nói chuyện với cậu sau nhé
9 DGMW Don’t get me wrong Đừng hiểu lầm tôi
10 IDK I don’t know Tôi không biết
11 IIRC If I recall/remember correctly Nếu tôi nhớ không nhầm
12 LOL Laugh out loud Cười lớn
13 NP No problem Không có vấn đề gì
14 ROFL Rolling on the floor laughing Cười lăn lộn
15 TBC To be continued Còn nữa
16 THX/TNX/TQ/TY Thank you Cảm ơn
17 TIA Thanks in advance Cảm ơn trước
18 TTYL Talk to you later Nói chuyện sau nhé
19 WTF What the f***? Cái quái gì thế?

Viết tắt học vị, nghề nghiệp

Các từ tiếng Anh viết tắt học vị, nghề nghiệp
Các từ tiếng Anh viết tắt học vị, nghề nghiệp
STT Viết tắt Từ tiếng Anh Dịch nghĩa
1 B.A Bachelor of Arts Cử nhân khoa học xã hộ
2 B.S Bachelor of Science Cử nhân khoa học tự nhiên
3 MBA The Master of business Administration Thạc sĩ quản trị kinh doanh
4 M.A Master of Arts Thạc sĩ khoa học xã hội
5 M.PHIL or MPHIL Master of Philosophy Thạc sĩ
6 PhD Doctor of Philosophy Tiến sĩ
7 JD Juris Doctor Tạm dịch: Bác sĩ Luật
8 PA Personal Assistant Trợ lý cá nhân
9 MD Managing Director Giám đốc điều hành
10 VP Vice President Phó chủ tịch
11 SVP Senior Vice President Phó chủ tịch cấp cao
12 EVP Executive Vice President Phó chủ tịch điều hành
13 CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing
14 CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
15 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành

Giải nghĩa 20 cụm từ ý nghĩa

AKA

Nhiều khi đọc các tin trên mạng xã hội kiểu như “Kim Ji-Yong aka G Dragon” hay “Stefani Joanne Angelina Germanotta aka Lady Gaga” hẳn các bạn sẽ nhíu mày không hiểu “aka” có nghĩa là gì.

Thực chất AKA viết tắt của cụm từ “As Known As”, và được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “được biết đến là”.

AF

Nếu bạn thường xuyên đọc truyện tiếng Anh hay theo dõi các tài khoản mạng xã hội nước ngoài, chắc hẳn sẽ thường xuyên bắt gặp cụm từ “AF”. Vậy AF là gì?

AF là viết tắt của “As F***” có nghĩa tiếng Việt là “cực kỳ, rất rất”. Cụm từ này thường đi sau tính từ để nhấn mạnh tính từ đó và thường được đùng để nhấn mạnh tính chất của sự việc.

ASAP

ASAP được dịch nghĩa sang tiếng Việt là “sớm nhất có thể, càng sớm càng tốt“. Trong email người ta rất hay sử dụng từ viết tắt tiếng Anh này khi gửi nội dung khẩn cấp.

BTW

Khi bạn muốn đề cập tới một câu chuyện hay quan điểm nào đó (thường là một ý tưởng mới khác với câu chuyện trước đó) thì bạn có thể sử dụng từ này.

Nghĩa của từ BTW
Nghĩa của từ BTW

C.U.

Từ này người bản xứ đã chơi chữ từ cách đọc từ See và chữ cái “C”. và từ You trong với chữ cái “U”. 

DM

Từ này được sử dụng khi ai đó bảo bạn hãy DM họ đi thì tức là họ muốn bạn nhắn tin với họ. Từ DM được sử dụng nhiều trên các trang mạng xã hội.

EDM, DJ

EDM được viết tắt từ cụm từ “Electronic Dance Music” và được dịch nghĩa là “nhạc điện tử

DJ là từ viết tắt của cụm “Disc Jockey” có nghĩa là “người chuyên hòa âm, phối khí cho các bản nhạc

EDM là dòng nhạc thời thượng hiện nay được giới trẻ vô cùng yêu thích. Ở Mỹ thậm chí còn các đại nhạc hội EDM được tổ chức hàng năm thu hút tới hàng trăm nghìn người tham dự. Đi cùng với dòng nhạc EDM là sự nổi lên của các DJ – những người chuyên hòa âm, phối khí cho các bản nhạc.

EDM là dòng nhạc thời thượng hiện nay được giới trẻ vô cùng yêu thích
EDM là dòng nhạc thời thượng hiện nay được giới trẻ vô cùng yêu thích

FAQ

FAQ là cụm từ viết tắt Tiếng Anh mà chúng ta thường gặp rất nhiều trên các trang web với ý nghĩa là “những câu hỏi thường gặp”. Thông thường chủ nhân các website sẽ sử dụng chuyên mục FAQ như một kênh tương tác, giải đáp các câu hỏi của mọi người.

FYI

Đây cũng là cụm từ thường được sử dụng trong viết và gửi Email khi người viết muốn cung cấp thêm nội dung gì đó tới người đọc. Nếu bạn thường xuyên làm việc, học tập trên Email thì hãy note ngay cụm từ này lại bởi bạn sẽ bắt gặp nó rất thường xuyên.

LGBT

LGBT là từ viết tắt của các chữ cái đầu tiên trong 4 thuật ngữ gồm Lesbian (đồng tính nữ), Gay (đồng tính nam), Bisexual (người song tính), Transgender (người chuyển giới).

Đây là cụm từ cũng khá phổ biến ở trên các trang mạng, nhiều bạn cũng sẽ hay gặp phải cụm từ này nhưng không biết nghĩa của chúng là gì.

Bạn có thể hiểu đơn giản, LGBT hay còn gọi là Cộng đồng LGBT là cách gọi tôn trọng những người có xu hướng tính dục, hoặc bản dạng giới thuộc 1 trong 4 thuật ngữ viết tắt của cụm từ trên.

LGBT là từ viết tắt của Lesbian, Gay, Bisexual và Transgender
LGBT là từ viết tắt của Lesbian, Gay, Bisexual và Transgender

LOL

Nhiều người chắc chắn khi bắt gặp từ này thường sẽ nghĩ sang một ý nghĩa không tốt. Tuy nhiên trong tiếng Anh từ này có nghĩa là cười lớn, cười to, bạn có thể hiểu tương tự từ “haha” của tiếng Việt.

Khi nhắn tin với người bạn nước ngoài nếu bắt gặp một câu chuyện khiến bạn bật cười bạn có thể tự tin sử dụng từ này.

OMG

Chắc chắn rất nhiều người đã bắt gặp từ này bởi độ phủ sóng cao của nó. Bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hoặc ngay cả những bài giảng tiếng Anh online từ này cũng xuất hiện rất nhiều. Đây là từ thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt, bất ngờ.

PIC

PIC thường có 2 ý nghĩa khác nhau, nên bạn hãy tìm hiểu thật kỹ nhé.

  • Nghĩa 1: PIC có nghĩa tiếng Anh là “Person in Charge” và được dịch sang tiếng Việt là “Người phụ trách”

Nếu bạn đang trong 1 dự án, chiến dịch hoặc đơn giản là đi làm, thì từ PIC này có nghĩa là phụ trách công việc, phần việc nào đó.

  • Nghĩa 2: Pic có nghĩa tiếng Anh là “Picture” và được dịch sang tiếng Việt là “Ảnh, tấm ảnh, bức ảnh”

Trong các tình huống đời thường, thi thoảng mọi người viết tắt từ picture thành pic.

PIC là viết tắt của "người phụ trách" hoặc "picture"
PIC là viết tắt của “người phụ trách” hoặc “picture”

Pls hoặc Plz

Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp từ viết tắt này trên mạng xã hội và từ này có ý nghĩa cảm ơn. Thêm vào đó, từ này được giới trẻ sử dụng nhiều khi muốn nhờ vả ai đó làm việc gì cho mình.

PM

PM thường có 2 ý nghĩa khác nhau, nên bạn hãy tìm hiểu thật kỹ nhé.

Nghĩa đầu tiên của PM – “Private Message”(hoặc một vài người hiểu là Personal Message) sẽ có nghĩa là “tin nhắn cá nhân/ riêng tư hoặc chỉ hành động nhắn tin tới 1 người/ nhóm nào đó”.

Khi ai đó bảo bạn hãy PM họ đi thì có nghĩa là họ muốn bạn nhắn riêng cho họ đấy. Cụm từ này được sử dụng nhiều trên các mạng xã hội.

Nghĩa thứ 2 của từ này chỉ về giờ giấc, thời gian nhằm thể hiện buổi chiều tối (bắt đầu tính từ 12h trưa tới 12h đêm).

PM bắt đầu tính từ 12h trưa tới 12h đêm
PM bắt đầu tính từ 12h trưa tới 12h đêm

P/s hay PS

P/s là từ viết tắt của “Postscript” và được dịch sang tiếng Việt là “tái bút“. Ngoài ra, PS còn được hiểu là “Playstation” – một loại máy chơi game bằng tay cầm khá phổ biến hiện nay.

Thx

Thx là từ viết tắt của “Thanks”. Khi bạn muốn gửi lời cảm ơn tới một người bạn thân bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ này. Nhiều bạn trẻ rất thích sử dụng bởi sự tiện lợi, nhanh chóng lại thể hiện sự gần gũi với nhau.

Tuy nhiên trường hợp bạn đang nói chuyện với đối tác hay trong một hoàn cảnh quan trọng bạn không nên sử dụng từ viết tắt này nếu không bạn sẽ bị mất điểm trong mắt đối phương.

Q&A

Thi thoảng bạn cũng sẽ bắt gặp cụm từ Q&A khi xem các video trên Youtube, hoặc sử dụng mạng xã hội. Vậy chúng có nghĩa là gì?

  • Q là chữ cái đầu tiên của từ “Question” có nghĩa là “Câu hỏi“.
  • A là chữ cái đầu tiên của từ “Answer” có nghĩa là “Câu trả lời“.
Q&A
Q&A

Sup?

Đây là một cách chào hỏi thông dụng của giới trẻ thường được dùng với bạn bè, người thân của mình. Cách chào hỏi này không được sử dụng trong các tình huống trang trọng hay sử dụng với 2 người lần đầu gặp nhau.

VIP

Từ này thường được sử dụng để chỉ những người rất quan trọng, rất đặc biệt, khi đi kèm với các danh từ như địa điểm thì nó sẽ được hiểu đây là khu vực chỉ dành cho những người rất đặc biệt.

Xem thêm:

Bài viết này đã cung cấp cho bạn các từ ngữ tiếng Anh và giải nghĩa các từ viết tắt tiếng Anh ý nghĩa, đầy đủ nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn khi giao tiếp hoặc sử dụng mạng xã hội. Cuối cùng nếu bạn thấy bài viết này hay và bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé!

0/5 (0 Reviews)

Xem nhiều

Trần Đặng Thùy Trang
Trần Đặng Thùy Trang
Mình là Thùy Trang, một người yêu thích SEO và content, luôn tràn đầy năng lượng cùng đam mê với việc sáng tạo nội dung. Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này, mình luôn cố gắng tối ưu hóa nội dung để giúp bạn dễ dàng tìm thấy những thông tin mình cần trên VANHOADOISONG.

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây