Tết đến Xuân về với bao niềm nô nức hân hoan cùng những hình ảnh quen thuộc như bánh chưng bánh tét, cây mai cây đào, pháo hoa, lì xì,… Vậy bạn đã biết những điều quen thuộc ấy trong tiếng Anh là gì không nào? Bài viết này của Văn Hoá Đời Sống và chuyên mục Học Tập Và Đời Sống sẽ giúp các bạn biết thêm 100 từ vựng tiếng Anh về Tết thông dụng, phổ biến thường gặp. Cùng theo dõi bài viết nhé!
Từ vựng các món ăn ngày Tết
1. Boiled chicken: Gà luộc
2. Chung cake/ Vietnamese square sticky rice cake: Bánh Chưng
3. Dried bamboo shoots: Măng khô
4. Dried bamboo shoots soup: Canh măng khô
5. Jellied meat/ Frozen meat: Thịt đông
6. Lean pork paste/ Vietnamese sausage: Chả lụa/ Giò lụa
7. Meat soaked in Fish sauce: Thịt heo ngâm nước mắm
8. Pickled onion: Dưa hành/ Hành muối
9. Pickled small leeks: Củ kiệu
10. Pickled vegetables: Dưa muối
11. Pig trotters: Chân giò
12. Pork braised with Eggs: Thịt kho trứng
13. Salad: Gỏi/ Nộm
14. Sour meat pie: Nem chua
15. Spring roll: Chả giò/ Nem rán/ Gỏi cuốn
16. Steamed sticky rice: Món xôi
17. Sticky rice: Gạo nếp
18. Stuffed bitter melon soup: Canh khổ qua
29. Tet cake/ Vietnamese cylindrical sticky rice cake: Bánh Tét
Từ vựng về hoa quả, bánh mứt ngày Tết
1. Banana: Chuối
2. Cashew nut: Hạt điều
3. Coconut: Dừa
4. Custard apple: Quả na/ Mãng cầu
5. Dragon fruit: Thanh long
6. Dried candied fruits: Mứt trái cây
7. Fig: Trái sung
8. Five-fruit tray: Mâm ngũ quả
9. Mango: Xoài
10. Orange: Cam
11. Papaya: Đu đủ
12. Peach: Trái đào
13. Pear: Trái lê
14. Persimmon: Trái hồng
15. Pistachio: Hạt dẻ cười
16. Pomelo: Bưởi
17. Roasted sunflower seeds: Hạt hướng dương
18. Roasted pumpkin seeds: Hạt bí
19. Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
20. Watermelon: Dưa hấu
21. Meat stewed in coconut juice (n): thịt kho nước dừa
22. Pig’s trotter/pettitoe(n): chân giò, giò heo
23. Fermented pork (n): nem chua
Từ vựng về các hình ảnh, sự vật, biểu tượng ngày Tết
1. Banquet: Bàn tiệc/cỗ Tết
2. Calligraphy: Thư pháp
3. Candy tray: khay đựng bánh kẹo
4. Carp: Cá chép
5. Firecrackers: Tràng pháo
6. Firework: Pháo hoa
7. First caller: Người xông đất
8. Flower market: Chợ hoa
9. Flower street: Đường hoa
10. Kitchen god: Táo Quân
11. Lion dance: Múa lân
12. Lucky money: Tiền mừng tuổi
13. Neu pole/ Lunar New Year pole: Cây nêu
14. Pagoda: Chùa
15. Parallel sentences: Câu đối
16. Red envelope/ Red packet: Bao lì xì
17. Reunion: Sự đoàn tụ, sum họp, đoàn viên
18. Swallow bird: Chim én
19. Taboo: Điều kiêng kị
20. Toast: Chén rượu mừng
21. Traditional festivals: Lễ hội truyền thống
22. New year wish: Lời chúc Tết
23. Betel: Trầu cau
24. Fatty pork: Mỡ lợn
25. Mung beans: Hạt đậu xanh
26. Pawpaw (papaya): Đu đủ
27. Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
28. Altar: Bàn thờ
29. Ritual: Lễ nghi
Từ vựng về hoa Tết
1. Apricot blossom: Hoa Mai
2. Chrysanthemum: Cúc đại đóa (Cúc mâm xôi)
3. Kumquat tree: Cây Quất (Tắc)
4. Lotus: Hoa Sen
5. Marigold: Cúc vạn thọ
6. Orchid: Hoa Lan
7. Paperwhite flower: Hoa thủy tiên
8. Peach blossom: Hoa đào
9. Sunflower: Hoa hướng dương
10. The New Year tree: cây nêu ngày Tết
Từ vựng về mốc thời gian/ Khoảnh khắc quan trọng của Tết
1. Before New Year’s Eve: Tất niên
2. Countdown: Đếm ngược (đón giao thừa)
3. Lunar calendar: Âm lịch
4. Lunar New Year: Tết Nguyên đán
5. New Year’s Eve: Giao thừa
6. The New Year: Tân niên
Từ vựng về những phong tục, tập quán, hoạt động ngày Tết
1. Ancestor worship: Thờ cúng tổ tiên
2. Decorate the house: Trang trí nhà cửa
3. Dress up: Ăn diện
4. Exchange New Year’s wishes: Chúc tết
5. First footing: Xông đất
6. Give red envelope: Mừng tuổi/ Lì xì
7. Go to pagoda to pray for something: Đi chùa cầu nguyện…
8. Go to flower market: Đi chợ hoa
9. House cleaning: Dọn dẹp nhà cửa
10. Reuniting family/ Family reunion: Đoàn tụ với gia đình
11. Sweep the floor: Quét nhà
12. Visit relatives and friends: Đi thăm họ hàng bạn bè
13. Watch firework: Ngắm pháo hoa
14. Play cards : Đánh bài
15. Prepare five – fruit tray : bày mâm ngũ quả
16. Ask for calligraphy pictures : xin chữ thư pháp
17. Expel evil : xua đuổi tà ma
18. First visit : xông nhà, xông đất
19. Give lucky money to sb : mừng tuổi cho ai
20. Honor the ancestors : tưởng nhớ tổ tiên
21. Worship the ancestors : Thờ cúng tổ tiên
22. Play chest : chơi cờ
23. Watch the fireworks : xem pháo hoa
24. Receive red envelope : Nhận bao lì xì
25. Avoid doing sth: kiêng kỵ làm gì
26. to make offerings: cúng
27. Watch Tao Quan show: xem Táo Quân
28. Release fish/birds back into the wild: phóng sinh cá/chim
29. Burn joss paper/gold paper: đốt vàng mã
30. Exchange New year’s wishes : Chúc Tết nhau
Những từ vựng thường dùng để chúc Tết
1. Fortune: Vận may
2. Fun/ Joy: Niềm vui
3. Health: Sức khỏe
4. Happiness: Sự hạnh phúc
5. Luck: Điều may mắn
6. Peace: Sự bình an
7. Prosperity/ Wealth: Sự thịnh vượng, phát đạt
8. Success: Sự thành công
Các lời chúc ý nghĩa năm mới
1. I wish you a joyful new year!!
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ
2. May all your wishes come true this year!
Tạm dịch: Mong mọi mong ước của bạn sẽ thành sự thật trong năm nay!
3. I hope you have a happy, prosperous new year!
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ, an khang, thịnh vượng!
4. I wish you the biggest slice of happiness and good luck in the coming year.
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới tràn ngập niềm vui và may mắn!
5. Hope the best to come with you this year!
Tạm dịch: Hi vọng năm tới của bạn sẽ tràn đầy điều tốt lành!
XEM THÊM:
- 100+ Wallpaper, ảnh anime Attack on titan full HD máy tính, điện thoại
- 100+ Hình nền, ảnh cầu vồng đẹp full HD cho máy tính, điện thoại
- 100+ Hình nền, ảnh bóng đá đẹp full HD cho máy tính, điện thoại
Bài viết vừa giới thiệu đến bạn 100 từ vựng tiếng Anh về Tết thông dụng, phổ biến. Văn Hoá Đời Sống hy vọng với bài viết này sẽ giúp bạn trau dồi thêm được vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc bạn một năm mới thật nhiều sức khỏe, ngập tràn niềm vui và hạnh phúc!