Trước khi chuẩn hóa hệ đo lường theo quy chuẩn quốc tế, nước ta sử dụng nhiều đơn vị tính toán cổ như sào, công, mẫu,… Cho đến ngày nay, các đơn vị này vẫn được dùng song song trong nhiều lĩnh vực đời sống. Bài viết sau đây Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống sẽ giúp bạn tìm hiểu về đơn vị mẫu và cách tính 1 mẫu bằng bao nhiêu m2, ha, km2, sào. Vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết hay ho này nhé!
Mẫu là gì?
- Tên đơn vị: Mẫu
- Ký hiệu: Chữ Nho 畝
- Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
Mẫu là một trong số các đơn vị đo lường cổ của Việt Nam, dùng để tính toán diện tích. Không chỉ được dùng tại nước ta, đây còn là đơn vị đo diện tích cũ của nhiều nước trong khu vực Đông Á có thể kể đến như Trung Quốc.
Ngày nay, mẫu vẫn được sử dụng trong các ngành nông nghiệp hoặc quản lý đất đai. Song tùy theo từng khu vực mà cách chuyển đổi giữa các đơn vị có sự khác biệt.
Ví dụ như: 1 mẫu tại Bắc Bộ sẽ bằng 3,600 m2, tuy nhiên ở Nam Bộ lại được tính bằng 12,960 m2.

Đổi 1 mẫu bằng bao nhiêu m2, ha, km2, sào
Hệ đo lường cổ của Việt Nam
- 1 mẫu = 1 mẫu Bắc Bộ = 3,600 m2
- 1 mẫu = 1 mẫu Trung Bộ = 4,999.5 m2
- 1 mẫu = 1 mẫu Nam Bộ= 12,960 m2
- 1 mẫu = 10 sào Bắc Bộ
- 1 mẫu = 10 sào Trung Bộ
- 1 mẫu = 10 công Nam Bộ
- 1 mẫu = 150 thước Bắc Bộ
- 1 mẫu = 150 thước Trung Bộ

Hệ đo lường SI
Lưu ý: Các đơn vị được quy đổi dựa trên 1 mẫu Bắc Bộ.
- 1 mẫu = 3.6 x 10-3 km2
- 1 mẫu = 0.36 ha = 0.36 hm2
- 1 mẫu = 36 a (are) = 36 dam2
- 1 mẫu = 3,600 m2
- 1 mẫu = 36 x 104 dm2
- 1 mẫu = 36 x 106 cm2
- 1 mẫu = 36 x 108 mm2
- 1 mẫu = 36 x 1016 µm2
- 1 mẫu = 36 x 1022 nm2

Hệ đo lường Anh/Mỹ
Lưu ý: Các đơn vị được quy đổi dựa trên 1 mẫu Bắc Bộ.
- 1 mẫu = 4 x 10-5 Township
- 1 mẫu = 1.39 x 10-3 mile2 (Dặm vuông)
- 1 mẫu = 5.56 x 10-3 Homestead
- 1 mẫu = 0.88958 Acre (Mẫu Anh)
- 1 mẫu = 3.55832 Rood
- 1 mẫu = 142.33273 Rod vuông
- 1 mẫu = 387.50076 Vuông
- 1 mẫu = 4,305.564 yr2 (Yard vuông )
- 1 mẫu = 38,750.076 ft2 (Feet vuông)
- 1 mẫu = 5,580,010.8 in2 (Inch vuông)

Hệ đo lường của Nhật
Lưu ý: Các đơn vị được quy đổi dựa trên 1 mẫu Bắc Bộ.
- 1 mẫu = 1,088.99964 Tsubo
- 1 mẫu = 362,999.88 Cho
- 1 mẫu = 3,629,998.8 Tann
- 1 mẫu = 36,299,988 Se

Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn khái niệm, ý nghĩa của Mẫu cũng như cách chuyển đổi 1 mẫu bằng bao nhiêu m2, ha, km2, sào,… nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị! Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu thấy hay nhé!