1 dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel? Đổi 1 dm = cm

Đềximét (dm) là đo vị đo độ dài trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như kilomet (km), mét (m), centimet (cm), milimet (mm),… Vậy bạn có biết 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km,… không? Theo dõi bài viết dưới đây VANHOADOISONG sẽ hướng dẫn hai cách đổi dm ra các đơn vị đo lường nhanh nhất khác giúp ích trong việc học tập và cuộc sống.

Đềximét (dm) là gì?

Đềximét (dm) là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng anh là Decimetre và được suy ra từ đơn vị đo lường mét. Đềximét chỉ dùng để đo các khoảng cách nhỏ và trung bình, so với mét và xemtimét thì đơn vị này không được sử dụng thông dụng bằng.

Theo hệ đo lường quốc tế, 1 đềximét bằng 1/10 mét, 10 xentimét, 100 milimét và 3.937 inch.

So sánh đềximét với các đơn vị khác trong hệ đo lường mét: milimét < xetimet < đềximét < mét < đềcamét < héctômét < kílômét.

Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của Đềximét là Đềximét vuông (dm2) và Đềximét khối (dm3).

Đềximét (dm) là gì?
Đềximét (dm) là gì?

1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1dm bằng bao nhiêu cm?

1 dm = 10 cm (centimeters, xentimét)

1dm bằng bao nhiêu mm?

1 dm = 100 mm (millimeters, milimét)

1dm bằng bao nhiêu m?

1 dm = 0.1 m (meters, mét)

1dm bằng bao nhiêu km?

1 dm = 0.0001 km (kilometers, kilômét)

Quy đổi 1dm bằng các hệ thống đo lường

Hệ mét

Đơn vị

Đổi 1 dm sang hệ mét

km 0.0001
hm 0.001
dam 0.01
m 0.1
cm 10
mm 100
Micrometers (µm) 100,000
Nanometers (nm) 100,000,000
Angstrom (Å) 1,000,000,000

Hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị

Đổi 1 dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Dặm/Mile (mi) 6.21×10^-5
Furlong 0.000497
Inch (“) 3.93701
Yard (yd) 0.10936
Feet/Foot (ft) 0.32808

Đơn vị hàng hải

Đơn vị

Đổi 1 dm sang đơn vị hàng hải

Hải lý/Dặm biển (nmi) 5.4×10^-5
Sải/Fathom (ftm) 0.05468

Đơn vị thiên văn

Đơn vị

Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

Parsec (pc) 3.24×10^-18
Năm ánh sáng/Light years (ly) 1.06×10^-17
Tuần ánh sáng/Light weeks (lwk) 5.51×10^-16
Ngày ánh sáng/Light days 3.86×10^-15
Giờ ánh sáng/Light hours 9.26×10^-14
Đơn vị thiên văn/AU 6.68×10^-13
Phút ánh sáng/Light minutes 5.56×10^-12
Giây ánh sáng/Light seconds 3.34×10^-10

Đơn vị đồ họa

Đơn vị

Đổi 1 dm sang đơn vị đồ họa

Pixel (px) 378
Point (pt) 283
Pica (p) 24

Cách đổi dm sang các đơn vị khác bằng công cụ

Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 dm to km” và nhấn Enter.

Dùng google đổi dm sang các đơn vị khác
Dùng google đổi dm sang các đơn vị khác

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decimet (dm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng Convert Word đổi dm sang các đơn vị khác
Dùng Convert Word đổi dm sang các đơn vị khác

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Dùng Convert Word đổi dm sang cm, mm, m, km
Dùng Convert Word đổi dm sang cm, mm, m, km

Câu hỏi liên quan 1dm bằng bao nhiêu?

2 dm bằng bao nhiêu cm?

2 dm = 20 cm

3 dm bằng bao nhiêu cm?

3 dm = 30 cm

4 dm bằng bao nhiêu cm?

4 dm = 40 cm

5 dm bằng bao nhiêu cm?

5 dm = 50 cm

10 dm bằng bao nhiêu cm?

10 dm = 100 cm

3 dm bằng bao nhiêu mét?

3 dm = 0.3 m

5 dm bằng bao nhiêu mét?

5 dm = 0.5 m

10 dm bằng bao nhiêu mét?

10 dm = 1 m

100 dm bằng bao nhiêu mét?

100 dm = 10 m

dm bằng bao nhiêu cm?

1 dm bằng 10 cm, vậy nên dm gấp 10 lần cm. Vì thế nếu muốn quy đổi dm sang cm bạn hãy lấy số dm nhân 10 thì sẽ ra số cm cần biết.

1dm bằng bao nhiêu mét vuông, cm vuông?

dm là đơn vị đo độ dài, mét vuông (m2) và cm vuông (cm2) là đơn vị đo diện tích, đây là 2 hệ thống đo lường khác nhau nên không có cách quy đổi 1 dm sang m2, cm2. Bạn chỉ có thể quy đổi 1 dm2 sang m2, cm2.

1 dm2 = 0.01 m2 = 100 cm2

1 dm bằng bao nhiêu lít, ml?

dm là đơn vị dùng để đo độ dài, còn lít và ml là đơn vị đo thể tích, vì vậy bạn không thể quy đổi dm sang lít, ml. Nhưng với dm3 thì bạn có thể quy đổi sang lít và ml 1 cách dễ dàng.

1 dm3 = 1 lít = 1000 ml

1 dm bằng bao nhiêu gam?

Không thể quy đổi dm sang gam, vì dm là đơn vị đo độ dài, còn gam là đơn vị đo khối lượng. Nhưng bạn có thể đổi dm3 sang gam.

Theo công thức tính khối lượng riêng:

D = m/V

Trong đó:

  • m là khối lượng của vật (kg)
  • V là thể tích (m3)
  • D là khối lượng riêng ( kg/m3)

Khối lượng riêng của nước nguyên chất là 1000 (Kg/m3) nên 1 lít nước nguyên chất sẽ nặng 1 kg. Với trường hợp nước có lẫn tạp chất thì dung dịch này sẽ nhẹ hơn hoặc nặng hơn 1 kg.

Nên với nước nguyên chất:

1 lít = 1 kg

1 dm3 = 1 lít

Suy ra:

1 dm3 = 1 lít = 1kg = 1000 gam

Xem thêm:

Hy vọng qua bài viết trên bạn đã biết được đềximét là gì và 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel,… và các đơn vị đo lường khác rồi phải không nào. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé!

0/5 (0 Reviews)

Xem nhiều

Trần Đặng Thùy Trang
Trần Đặng Thùy Trang
Mình là Thùy Trang, một người yêu thích SEO và content, luôn tràn đầy năng lượng cùng đam mê với việc sáng tạo nội dung. Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này, mình luôn cố gắng tối ưu hóa nội dung để giúp bạn dễ dàng tìm thấy những thông tin mình cần trên VANHOADOISONG.

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây