Bạn đang đau đầu vì không biết nên sử dụng dịch vụ mạng internet nào thì rẻ, gói cước 3G, 4G nào nhiều ưu đãi? Vậy hãy xem qua bài viết tổng hợp các gói 3G, 4G Viettel, Vinaphone, Mobifone siêu rẻ của Văn Hoá Đời Sống và chuyên mục Công Nghệ Và Đời Sống ngay bên dưới nhé!
Các gói 3G, 4G của Viettel
Gói data 1 ngày
Tên gói | Lưu lượng data | Giá cước | Cú pháp đăng ký | Tự động gia hạn gói | Số lần đăng ký trong ngày | Loại thuê bao được sử dụng |
MI5D | ~0,5MB | 5.000đ/ngày | MI5D gửi 191 | Gia hạn sau 24h cùng ngày | Không giới hạn | Thuê bao trả trước và trả sau |
MI10D | 1GB | 10.000đ/ngày | MI10D gửi 191 | Gia hạn sau 24h đăng ký | Chỉ 1 lần trong 24h kể từ khi đăng ký | Thuê bao trả trước và thuê bao trả sau |
Gói data 3, 5, 7 ngày
Tên gói | Lưu lượng data | Giá cước | Cú pháp đăng ký | Tự động gia hạn gói | Loại thuê bao được sử dụng |
3MI5D | ~1.5 GB | 15.000đ/3ngày | 3MI5D gửi 191 | Có | Thuê bao trả trước và trả sau |
ST15K (chỉ HSSV) | 3GB | 15.000đ/3 ngày | ST15K gửi 191 | Có | Thuê bao trả trước và trả sau |
MI20K | 2GB | 20.000đ/5 ngày | MI20K gửi 191 | Không | Thuê bao trả trước |
7MI5D | ~3.5GB | 35.000đ/7ngày | 7MI5D gửi 191 | Có | Thuê bao trả trước |
MI20T | 2GB | 20.000đ/7 ngày | MI20T gửi 191 | Có | Thuê bao trả trước |
7MI5D | ~3.5GB | 35.000đ/7 ngày | 7MI5D gửi 191 | Có | Thuê bao trả trước |
ST30K (chỉ HSSV) | 7GB | 30.000đ/7 ngày | ST30K gửi 191 | Có | Thuê bao trả trước và trả sau |
Lưu ý:
- Để hủy gói không mất dung lượng, data sẽ cộng dồn cho đến lần đăng ký tiếp theo (cùng gói cước).
Soạn: HUYDATA (TÊN GÓI CƯỚC) GỬI 191. Ví dụ: HUYDATA MID5 GỬI 191.
- Hủy gói và data (gói sẽ bị hủy và không lưu lại data).
Soạn: HUY (TÊN GÓI CƯỚC) gửi 191. Ví dụ: HUY MID5 GỬI 191.
Gói data tháng
Lưu ý:
- Các gói bên dưới đều có tính năng tự động gia hạn.
- Số điện thoại trong cú pháp đăng ký sẽ không có số 0 ở đầu.
VD: Nếu số điện thoại của bạn là 0936123123, bạn sẽ soạn tin nhắn theo cú pháp: (tên gói cước) 936123123 gửi 191
- Các thuê bao HS-SV sẽ được giảm 20.000 đ khi đăng ký các gói MIMAX.
- Thuê bao trả trước đăng ký vào ngày 21 đến cuối tháng sẽ được giảm 50% cước phí và ưu đãi 1,5 GB.
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cú pháp hủy gói | Giá cước | Lưu lượng data | Sau khi hết tốc độ cao |
ECOD50 (Chỉ thuê bao nằm trong danh sách khuyến mại) | ECOD50 <SĐT> gửi 9123 | HUY gửi 191 | 50.000đ / tháng | 3 GB | Ngừng truy cập Internet |
MIMAX70 | MIMAX70 <SĐT> gửi 9123 | HUY gửi 191 | 70.000đ/tháng | 3 GB | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
MIMAX90 | MIMAX90 <SĐT> gửi 9123 | HUY gửi 191 | 90.000đ/tháng | 5 GB | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
MIMAX125 | MIMAX125 <SĐT> gửi 9123 | HUY gửi 191 | 125.000đ/tháng | 8 GB | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
MIMAX200 | MIMAX200 <SĐT> gửi 9123 | HUY gửi 191 | 200.000đ/tháng | 15 GB | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
UMAX300 | UMAX300 <SĐT> gửi 9123 | HUY gửi 191 | 300.000đ/tháng | 30 GB | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
Gói data 1 năm
Tên gói | Giá cước | Ưu đãi data | Cước phát sinh khi hết data | Cú pháp hủy gói |
D500 | 500.000 đồng/lần đăng ký/12 tháng | 48GB data tốc độ cao/12 tháng ~4GB data tốc độ cao mỗi tháng | Miễn phí truy cập internet với tốc độ thường | HUY gửi 191 |
D900 | 900.000đ/12 tháng | 84GB data 4G tốc độ cao trong 12 tháng ~7GB data tốc độ cao mỗi tháng | Miễn phí truy cập internet với tốc độ thường | HUY gửi 191 |
Cú pháp đăng ký gói D500, D900:
Bước 1: Nhấn *098# > Nhập số 2 > Nhấn Gửi
Bước 2:
- Nhập số 5 nếu đăng ký gói D500
- Nhập số 6 nếu đăng ký gói D900
Bước 3: Nhấn Gửi
Bước 4: Nhập số 1 > Nhấn Gửi là hoàn tất.
Các gói 3G, 4G của Vinaphone
Lưu ý:
- Các gói cước có hỗ trợ tính năng tự động gia hạn, áp dụng cho mọi thuê bao Vinaphone.
- Ưu đãi sẽ không cộng dồn sau khi hết thời hạn gói.
- Để kiểm tra xem thuê bao của mình có thể đăng ký được những gói cước nào, bạn bấm *091# tại màn hình điện thoại, sau đó nhấn nút gọi để kiểm tra.
- Để hủy gói cước, soạn tin: HUY tên-gói và gửi đến 888 (miễn phí).
Gói data 3G/4G Vinaphone 1 ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi | Cước phí/Thời gian sử dụng | Phí phát sinh |
D2 | DK D2 gửi 888 | Miễn phí 2GB data. | 10.000đ/24 giờ | Miễn phí |
D5 | DK D5 gửi 888 | Miễn phí 1GB data. | 5.000đ/24 giờ | 75đ/50kB |
D7 | DK D7 gửi 888 | Miễn phí 1,2GB data. | 7.000đ/24 giờ | Hết data ngắt kết nối |
D15 | DK D15 gửi 888 | Miễn phí 5GB data. | 15.000đ/24 giờ | 75đ/50kB |
VD10 | DK VD10 gửi 1543 |
| 1.500đ/24 giờ | Hết data ngắt kết nối |
VD2 | DK VD2 gửi 1543 |
| 2.000đ/24 giờ | Hết data ngắt kết nối |
VD2K | DK VD2K gửi 2543 |
| 2.000đ/24 giờ | Hết data ngắt kết nối |
VD3K | DK VD3K gửi 1543 |
| 3.000đ/24 giờ | Hết data ngắt kết nối |
VD25K | DK VD25K gửi 1543 |
| 2.500đ/24 giờ | Hết data ngắt kết nối |
Gói data 3G/4G Vinaphone 3, 7 ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi | Cước phí/Thời gian sử dụng | Cước phát sinh |
D3 | DK D3 gửi 1543 | Miễn phí 3GB data | 15.000đ/3 ngày | 75đ/50kB |
DT20 | MO DT20 gửi 888 | Miễn phí 1GB data. | 20.000đ/7 ngày | Đối với sim 3G: 75đ/50kB Đối với sim 4G: 60đ/50kB |
DT30 | MO DT30 gửi 888 | Miễn phí 7GB data. | 30.000đ/7 ngày | Hết data ngắt kết nối |
Gói data tháng
Gói cước 4G
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi | Cước phí/Thời gian sử dụng | Cước phát sinh |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | Miễn phí 4,8GB data | 70.000đ/30 ngày | Ngắt kết nối |
BIG90 | DK BIG90 gửi 1543 | Miễn phí 7GB data | 90.000đ/30 ngày | Ngắt kết nối |
Gói cước 3G
Khi sử dụng hết dung lượng miễn phí của gói 3G VinaPhone này thuê bao sẽ bị tính cước phát sinh là 25đ/50kb nhưng không bị hạ băng thông khi truy cập 3G VinaPhone, đặc biệt là nhà mạng đã nâng data tốc độ cao lên gấp 4 – 6 lần so với trước đây.
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Dung lượng | Chu kỳ |
M10 | DK M10 gửi 888 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày |
M25 | DK M25 gửi 888 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày |
M50 | DK M50 gửi 888 | 50,000đ | 1,2GB | 30 ngày |
M70 | DK M70 gửi 888 | 70,000đ | 1,5GB | 30 ngày |
Gói data 1 năm
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi | Cước phí/Thời gian sử dụng |
12TBIG70 | MO 12TBIG70 gửi 1543 | Miễn phí 10GB data/tháng | 700.000đ/12 tháng |
12TBIG90 | MO 12TBIG90 gửi 1543 | Miễn phí 7GB data/tháng | 900.000đ/12 tháng |
12TBIG120 | MO 12TBIG120 gửi 1543 | Miễn phí 60GB data/tháng | 1.200.000đ/12 tháng |
12TBIG200 | MO 12TBIG200 gửi 1543 | Miễn phí 120GB data/tháng | 2.000.000đ/12 tháng |
12TBIG300 | DK 12TVD129 gửi 1543 | Miễn phí 180GB data/tháng | 3.000.000đ/12 tháng |
12TMAX | MO 12TMAX gửi 1543 | Miễn phí 7,6GB data/tháng | 700.000đ/12 tháng |
12TMAX100 | MO 12TMAX100 gửi 1543 | Miễn phí 30GB data/tháng | 1.000.000đ/12 tháng |
12TMAX200 | MO 12TMAX200 gửi 1543 | Miễn phí 60GB data/tháng | 2.000.000đ/12 tháng |
12TMAX300 | MO 12TMAX300 gửi 1543 | Miễn phí 100GB data/tháng | 3.000.000đ/12 tháng |
Những gói cước 3G, 4G của Mobifone
Lưu ý:
- Cách kiểm tra dung lượng 4G còn lại: KT DATA gửi 999.
- Cách hủy gói 4G MobiFone: HUY (tên gói) gửi 999.
Gói 4G Mobifone 1 ngày
Lưu ý:
- Gói cước D10 dành cho tất cả thuê bao MobiFone, kể cả thuê bao Fast Connect.
- Đối với những gói khác, kiểm tra bằng cách nhắn tin theo cú pháp: KT DSKM gửi 999.
- Riêng với gói cước 8NET, khi hết data sẽ tính phí 80đ/10MB. Khi data vượt đến 900MB hệ thống sẽ ngừng truy cập. Với những gói cước khác, bạn phải trả cước phát sinh tùy từng gói để tiếp tục truy cập, không giới hạn mức data tối đa.
Tên gói | Giá cước | Lưu lượng data | Ưu đãi | Cách đăng ký | Tự động gia hạn sau 24h | Cước phát sinh |
D1 | 8.000đ | 2GB | 150MB | D1 gửi 999 | Không | Miễn phí |
D5 | 5.000đ | 2GB | 1GB | D5 gửi 999 | Có | 75đ/50kB |
D7 | 7.000đ | 2GB | 1.2GB | D7 gửi 999 | Có | Miễn phí |
D10 | 10.000đ | 2GB | 1.5GB | D10 gửi 999 | Có | 75đ/50kB |
D5K | 5.000đ | 2GB | 700MB | D5K gửi 999 | Có | 40đ/1MB |
KMD5 | 5.000đ | 2GB | 2GB | KMD5 gửi 999 | Có | 40đ/1MB |
8NET | 1.000đ | 2GB | 100MB | 8NET gửi 999 | Có | 80đ/10MB |
Gói data 3, 7, 10 ngày của Mobifone
Tên gói | Giá cước | Lưu lượng data | Thời gian sử dụng từ lúc đăng ký | Cách đăng ký | Tự động gia hạn |
D15 | 15.000đ | 3GB | 3 ngày | ON D15 gửi 9084 | Có |
D30 | 30.000đ | 7GB | 7 ngày | ON D30 gửi 9084 | Có |
NAP28 | 28.000đ | 1.4GB | 10 ngày | TV ON NAP28 gửi 9029 | Không |
Gói 3G/4G Mobifone tháng
- Tất cả các gói của cước 4G trong bài đều có tính năng tự động gia hạn.
- Các gói cước chỉ dành riêng cho thuê bao mạng MobiFone sử dụng tại Việt Nam.
Tên gói | Giá cước (VND) | Tiện ích | Cách đăng ký |
HDP70 | 70.000 |
| ON HDP70 gửi 9084 |
HD90 | 90.000 | 5.5 GB tốc độ cao | ON HD90 gửi 9084 |
D90 | 90.000 | 30GB tốc độ cao | ON D90 gửi 9084 |
HDP100 | 100.000 |
| ON HDP100 gửi 9084 |
HDP120 | 120.000 |
| ON HDP120 gửi 9084 |
HDP200 | 200.000 |
| ON HDP200 gửi 9084 |
HDP300 | 300.000 |
| ON HDP300 gửi 9084 |
HDP600 | 600.000 |
| ON HDP600 gửi 9084 |
Gói data Mobifone năm
- Từ ngày 20/7/2020, MobiFone tăng thời hạn sử dụng gói 12 tháng (1 năm) lên thành 14 tháng với giá không đổi.
- Kiểm tra data còn lại của gói bằng cú pháp: KT ALL gửi 999.
Tên gói | Giá cước (VND) | Tiện ích | Cách đăng ký |
12HD70 | 500.000 |
| ON 12HD70 gửi 9084 |
12HD90 | 900.000 |
| ON 12HD90 gửi 9084 |
12HD120 | 1.200.000 |
| ON 12HD120 gửi 9084 |
12HD200 | 2.000.000 |
| ON 12HD200 gửi 9084 |
12HD300 | 3.000.000 |
| ON 12HD300 gửi 9084 |
12C120 | 1.440.000 |
| ON 12C120 gửi 9084 |
12TS4G | 1.188.000 |
| ON 12TS4G gửi 9084 |
12FIKA | 1.020.000 |
| ON 12FIKA gửi 9084 |
12TIKA | 600.000 |
| ON 12TIKA gửi 9084 |
21G12 | 828.000 |
| ON 21G12 gửi 9084 |
24G12 | 1.188.000 |
| ON 24G12 gửi 9084 |
Xem thêm:
- Tổng hợp sim 4G MobiFone trọn gói 1 năm không nạp tiền giá rẻ HOT 2021
- Đăng ký gọi nội mạng VinaPhone sim sinh viên giá rẻ, ưu đãi hấp dẫn
- Cách mua sim Viettel, đăng ký chính chủ online tại nhà
Văn Hoá Đời Sống hy vọng với bài viết trên, bạn đã tìm được cho mình những gói cước 3G/4G Viettel, MobiFone, Vinaphone mình mong muốn. Hãy chia sẻ bài viết đến bạn bè để mọi người cùng biết nhé. Vui xuân thả ga, không lo hết data.