MobiFone cung cấp cho người dùng nhiều loại gói cước trả sau với mức phí đa dạng, nhiều ưu đãi, giúp bạn tiết kiệm chi phí khi sử dụng dịch vụ, hãy cùng theo dõi bài tổng hợp các gói cước trả sau MobiFone để lựa chọn cho mình gói cước phù hợp nhé!
Đối tượng tham gia
Áp dụng cho tất cả các gói cước trả sau, hoặc thuê bao hòa mạng mới và thuê bao trả trước chuyển đổi sang hình thức trả sau.
Các gói khuyến mãi dành cho gói MobiGold trả sau
MobiFone cung cấp các gói cước MobiGold cực kỳ hấp dẫn dành cho các thuê bao trả sau, giúp bạn tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng
Lưu ý:
- Khi tham gia đăng ký gói M69, M101, M179 bạn phải cam kết sử dụng trong vòng 12 tháng.
- Nếu gọi quá số phút được miễn phí trong gói, cước phí cuộc gọi sẽ được tính theo cước phí hiện hành.
- Cước phí các gói M69, M101, M179 vẫn chưa bao gồm cước thuê bao tháng dành cho thuê bao MobiFone trả sau là 49.000đ/tháng.
Gói cước | Cước phí hàng tháng | Số phút gọi mỗi tháng | Dung lượng 3G |
M69 | 69.000đ | Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạng | Không |
M101 | 101.000đ |
|
Không |
M179 | 179.000đ |
|
Không |

Gói cước trả sau MobiFone không cước thuê bao tháng
MobiFone cung cấp các gói trả sau không tốn cước thuê bao hàng tháng như MF99, MF149, MF199, MF299, MF399,… Chắn chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời một cách siêu tiết kiệm.
Tên gói | Cước phí hàng tháng (VND) | Data (GB) | Thoại nội mạng (phút) | Thoại liên mạng trong nước (phút) |
MF99 | 99.000 | 5 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút) | 40 |
MF149 | 149.000 | 8 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút) | 80 |
MF199 | 199.000 | 9 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 160 |
MF299 | 299.000 | 12 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút) | 300 |
MF399 | 399.000 | 17 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút) | 400 |
MF499 | 499.000 | 22 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút) | 500 |
MF599 | 599.000 | 25 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút) | 600 |
MF799 | 799.000 | 35 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút) | 700 |
MF999 | 999.000 | 45 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút) | 1.000 |

Các gói cước trả sau dành cho khách hàng Doanh nghiệp
MobiFone còn cung cấp các gói cước dành cho thuê bao trả sau doanh nghiệp với mức giá đa dạng cùng nhiều ưu đãi khác nhau.
Tên gói | Cước phí hàng tháng (VND) | Ưu đãi của gói cước |
E109 | 109.000 |
|
E169 | 169.000 |
|
E379 | 379.000 |
|
E999 | 999.000 |
|
Esave | 110.000 |
|
Emid | 166.000 |
|
EHigh | 188.000 |
|

Lưu ý:
- Cách gọi quốc tế: Bấm 1313 + 00 + Mã nước + Mã vùng/Mã mạng + Số điện thoại muốn gọi.
- Phạm vi ưu đãi gọi quốc tế:
- Áp dụng gọi thuê bao cố định và thuê bao di động bao gồm các nước: USA, Canada, China, Hongkong, Korea (South), Singapore, Thailand, India, Malaysia, Laos, Cambodia, Japan.
- Áp dụng gọi thuê bao cố định bao gồm các nước: Argentina, Australia, Belgium, Brazil, Denmark, France, Germany, Hungary, Ireland, Israel, New Zealand, Puerto Rico, Russia, Spain, Sweden, Switzerland, Taiwan, United Kingdom.
Hướng dẫn đăng ký các gói cước trả sau
Một số thông tin cần biết trước khi đến cửa hàng MobiFone để đăng ký
- Địa điểm hòa mạng: Các cửa hàng MobiFone trên toàn quốc.
- Thời gian làm việc tại cửa hàng: Giờ hành chính, riêng những cửa hàng lớn sẽ làm việc đến 21 giờ.
- Thời gian hòa mạng trả sau: 15 phút – 30 phút.
- Bạn có thể chọn số trả sau tại cửa hàng MobiFone.
- Cước phí hòa mạng:
- Hòa mạng mới: 60.000đ/thuê bao. Thuê bao thuộc danh sách số đẹp sẽ có cước phí cao hơn.
- Chuyển đổi từ trả trước sang trả sau: miễn phí.
Thủ tục dành cho cá nhân
- Giấy tờ cần chuẩn bị:
- Chứng minh nhân dân bản gốc nếu bạn hòa mạng tại đúng tỉnh đăng ký trên CMND.
- CMND bản gốc, Hộ khẩu đã được photo công chứng hoặc Giấy/sổ đăng ký tạm trú (KT3), nếu bạn hòa mạng tại tỉnh khác với tỉnh đăng ký trên CMND.
- Ký kết hợp đồng hòa mạng trả sau MobiFone: Cung cấp đầy đủ thông tin theo biểu mẫu yêu cầu tại cửa hàng: họ tên, địa chỉ, số thuê bao hòa mạng, địa chỉ thu cước,…
Thủ tục dành cho doanh nghiệp
- Giấy tờ cần chuẩn bị: Bản sao giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp.
- Ký kết hợp đồng trả sau: Cung cấp các thông tin tên doanh nghiệp, ký tên, đóng dấu vào bộ hợp đồng hòa mạng trả sau tại cửa hàng của MobiFone.
- Trường hợp nhờ người đăng ký hộ thì phải có giấy ủy quyền đóng dấu của đại diện doanh nghiệp.
Cách kiểm tra data của bạn còn lại bao nhiêu
Bạn thực hiện theo một trong các cách sau để kiểm tra số phút gọi và data còn dư của mạng MobiFone:
Cách 1: Gọi đến tổng đài 9090 của MobiFone và làm theo hướng dẫn để tra cứu data còn dư (200đ/phút).
Cách 2: Nhấn *090*5# trên bàn phím điện thoại và gọi.
Cách 3: Nhắn tin theo cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra data còn dư.


Nếu trong quá trình sử dụng bạn có bất kỳ vấn đề hay thắc mắc gì hãy liên hệ đến tổng đài MobiFone để được hỗ trợ:
- 9090 (200đ/phút): Tổng đài giải đáp thắc mắc về dịch vụ MobiFone 3G, 4G, dịch vụ GTGT, các gói cước, chương trình khuyến mãi và hỗ trợ thanh toán.
- 18001090 (miễn phí): Tổng đài tiếp nhận và giải đáp những bức xúc, khiếu nại, góp ý của khách hàng.
- 9393 (miễn phí): Tổng đài tư vấn người nước ngoài ở Việt Nam bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau như tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn,…
- Hotline 3 miền (cước phí như cuộc gọi thông thường):
- Miền Bắc: 0904 144 144
- Miền Trung: 0905 144 144
- Miền Nam: 0908 144 144
Bài viết vừa tổng hợp, hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước trả sau của MobiFone mới nhất, cũng như chuẩn bị và thủ tục đăng ký các gói trả sau dành cho cá nhân, doanh nghiệp. Nếu vẫn còn vấn đề thắc mắc, bạn hãy để lại bình luận ở phía dưới để được hỗ trợ nhiều hơn nhé! Chúc các bạn thành công!