Ngày 20/11 là dịp đặc biệt để học sinh, sinh viên tri ân những người thầy, người cô đã dìu dắt mình trên con đường học tập. Ngoài những lời chúc bằng tiếng Việt, bạn cũng có thể gửi gắm tình cảm qua những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn tri ân thầy cô nhưng đầy ý nghĩa. Hãy cùng chuyên mục câu nói hay của VANHOADOISONG khám phá ngay trong bài viết này!
Ý nghĩa của lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn
Những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh tuy ngắn gọn nhưng vẫn đầy ý nghĩa, thể hiện sự biết ơn và tôn trọng dành cho các thầy cô. Đây không chỉ là những dòng chữ mà còn là lời tri ân chân thành từ trái tim người học trò, nhằm nhắc nhở thầy cô rằng sự nỗ lực và tận tâm của họ luôn được trân trọng. Những lời chúc này giúp lan tỏa tình cảm và sự cảm kích, đồng thời cũng là cách để kết nối học sinh với thầy cô.
Những lưu ý khi viết lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh:
- Sử dụng từ ngữ đơn giản, dễ hiểu: Những từ ngữ đơn giản sẽ giúp lời chúc dễ hiểu và dễ tiếp nhận hơn, phù hợp với nhiều lứa tuổi và trình độ.
- Tránh sử dụng từ ngữ quá phức tạp: Những từ ngữ phức tạp dễ gây hiểu nhầm và không cần thiết, vì vậy hãy giữ lời chúc mộc mạc và chân thành.
- Chú ý đến ngữ pháp và chính tả: Ngữ pháp và chính tả đúng sẽ giúp lời chúc thêm phần chỉnh chu và chuyên nghiệp, đồng thời thể hiện sự tôn trọng dành cho người nhận.
Việc viết lời chúc tiếng Anh có thể là một cơ hội học tập, giúp học sinh thực hành ngôn ngữ một cách ý nghĩa trong dịp tri ân thầy cô.
Lời chúc 20/11 bằng tiếng anh ngắn gọn
1. Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn thầy cô ngày hôm nay và mỗi ngày!
2. On November 20th, I wish teachers good health and success!
Dịch nghĩa: Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!
3. Your dedication is our inspiration. Thank you for always being devoted to the teaching profession. Happy 11/20 teachers.
Dịch nghĩa: Sự cống hiến của thầy cô là nguồn cảm hứng của chúng em. Cảm ơn thầy cô đã luôn tâm huyết với nghề dạy học. Chúc mừng 20/11 thầy cô!
4. I have this day thanks to the teacher’s merit. I hope you are always happy and happy. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Dịch nghĩa: Em có được ngày hôm nay là nhờ công lao của thầy cô. Em mong thầy cô luôn vui vẻ và hạnh phúc. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
5. To the greatest teacher in the world, Happy Teachers’ Day! Thank you for everything!
Dịch nghĩa: Gửi tới người thầy vĩ đại nhất trên thế giới, Chúc mừng Ngày Nhà giáo! Cảm ơn thầy cô vì tất cả mọi thứ!
6. Thank you for always interested in us. You are the best teacher in the world. I love you. Have a nice day Vietnamese Teachers!
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô vì đã luôn quan tâm đến chúng em. Cô là giáo viên tốt nhất trên thế giới. Em yêu cô. Chúc cô ngày Nhà Giáo Việt Nam vui vẻ!
7. Thank you teachers for always being the parents, the sibling, the friend who stayed by and followed over us. I hope I can continue to stick with you in the years to come. I love you so much!
Dịch nghĩa: Cảm ơn các thầy cô đã luôn là cha mẹ, người anh, người bạn đã ở bên và theo dõi chúng em. Em hy vọng em có thể tiếp tục gắn bó với thầy cô trong những năm tới. Em yêu thầy cô rất nhiều!
8. Thank you for teaching, teaching, and giving you a lot of love during the past time. On November 20, I wish you good health, better work in the career of growing people!
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô đã dạy dỗ, dạy dỗ và dành rất nhiều tình cảm cho các em trong suốt thời gian qua. Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy luôn mạnh khỏe, ngày càng hoàn thành tốt sự nghiệp trồng người!
9. Dear teacher, I thank you for your support and light up my path. Have a great day Vietnamese teachers!
Dịch nghĩa: Thầy kính yêu, em cảm ơn thầy đã ủng hộ và thắp sáng con đường em đi. Chúc thầy một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ!
10. Thank you for teaching us how to read and write. Thank you for teaching us many good things. On November 20, I wish my teachers always success and happiness!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy cô đã dạy chúng em cách đọc, cách viết. Cảm ơn người đã dạy chúng em nhiều điều hay. Nhân ngày 20-11, em kính chúc các thầy cô giáo luôn thành công và hạnh phúc!
11. On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to thank you for infusing me with valuable knowledge. Wish the teacher was always as young and enthusiastic as they are now!
Dịch nghĩa: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em xin cảm ơn thầy đã truyền cho em nhiều kiến thức quý báu. Chúc thầy luôn tươi trẻ và nhiệt huyết như bây giờ!
12. Thank you teachers for teaching and leading me to be successful like today. Happy teachers day in Vietnam!
Dịch nghĩa: Cảm ơn các thầy cô đã dạy dỗ và dìu dắt em có được thành công như ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
13. Wishing you a happy and happy 11/20. You are like a burning torch to light the way for us.
Dịch nghĩa: Chúc cô có một 20/11 vui vẻ và hạnh phúc. Cô như ngọn đuốc cháy sáng dẫn đường cho chúng em vậy!
14. My dear teachers, thank you for lighting up the dream fire in me. If it weren’t for you, you wouldn’t be today. I love you teachers!
Dịch nghĩa: Các thầy cô thân mến, cảm ơn thầy cô đã thắp lên ngọn lửa ước mơ trong em. Nếu không có bạn, bạn đã không có ngày hôm nay. Em yêu yêu thầy cô!
15. A great thanks to my teacher! You are my father who gives us an image, a voice and a thought to help build me life.
Dịch nghĩa: Một lời cảm ơn lớn đến người thầy của em! Thầy là người cha của em, người đã cho em một hình ảnh, một tiếng nói và một suy nghĩ để giúp em xây dựng cuộc sống.
16. I am really grateful because I met the teacher – who gave me inspiration, motivation, and helped me develop my abilities. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Dịch nghĩa: Em thực sự biết ơn vì tôi đã gặp được người thầy – người đã truyền cho tôi cảm hứng, động lực và giúp em phát triển khả năng của mình. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
17. Thank you for being a great homeroom teacher. Happy Teachers Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô vì đã trở thành một giáo viên chủ nhiệm tuyệt vời. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
18. Wishing you had a happy Vietnamese Teachers ‘Day with your students! Please accept my respect and best wishes!
Dịch nghĩa: Chúc thầy có một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ bên các học trò của mình! Mong thầy hãy nhận sự tôn trọng và lời chúc tốt đẹp nhất của em!
19. Thank you for helping me gain more knowledge. I’ve always been grateful for your teaching credit.
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô đã giúp em có thêm kiến thức. Em luôn biết ơn công lao giảng dạy của cô.
20. On November 20, I wish my homeroom teacher and family always be happy and happy. I Hope you always love your job and be loved by all your students.
Dịch nghĩa: Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy giáo chủ nhiệm của em và gia đình luôn vui vẻ, hạnh phúc. Chúc thầy luôn yêu nghề và được mọi người yêu quý.
21. Thank you my teacher for all that you gave, And I promise to try my best to have better grades!
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô vì tất cả những gì Cô đã làm cho em, và em hứa sẽ cố gắng hết sức để được điểm cao hơn.
22. Happy Teachers’ Day in Vietnam. I hope you always are in good shape and always accompany us in the future!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Em chúc thầy luôn phong độ và luôn đồng hành cùng chúng em trong thời gian tới!
23. Thank you for teaching me a subject I thought I could never understand or be interested in. Thank you for making learning fun.
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô đã dạy em môn học mà em đã nghĩ là sẽ không bao giờ hiểu hoặc có hứng thú với nó. Cảm ơn Cô đã làm việc học trở nên thú vị.
24. On occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I wish you and your family good health, happiness and success in life.
Dịch nghĩa: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc thầy cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.
25. It’s been a major honor to be able to attend your classes; you taught us in the most possible friendly way! Thank you for being kind to us!
Dịch nghĩa: Quả là vinh hạnh khi tham dự các lớp học của cô, cô đã dạy chúng em một cách thân thiện nhất có thể. Cảm ơn Cô vì đã đối tốt với chúng em.
26. I wish I could show my immense gratitude to you. But it’s hard to say. I hope this small card will replace me with a partial expression of my deep gratitude from the bottom of my heart.
Dịch nghĩa: Em ước em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô hạn của tôi với cô. Nhưng thật khó nói. Em hy vọng tấm thiệp nhỏ này sẽ thay em thể hiện một phần lòng biết ơn sâu sắc từ tận đáy lòng em.
27. Your wisdom, dedication, and kindness will always lead us to the right path and inspire us to be better human beings.
Dịch nghĩa: Sự thông thái, tận tâm và lòng tốt của Cô sẽ luôn dẫn lối chúng em đến con đường đúng đắn và truyền cảm hứng cho chúng em thành những con người hoàn thiện hơn.
28. It has been an honor to get to learn so many things from you. Thanks for inspiring me!
Dịch nghĩa: Quả là 1 vinh hạnh khi học được rất nhiều thứ từ cô. Cảm ơn vì đã truyền cảm hứng cho em!
29. Happy Vietnam’s Teacher day! I am very honored to be her student. I wish you were always beautiful and stick with us.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Em rất vinh dự khi được là học trò của cô. Em chúc cô luôn xinh đẹp và gắn bó với chúng em.
30. Thanks to you, I love this subject more. I hope you will always have good luck and happiness.
Dịch nghĩa: Nhờ có thầy cô mà em yêu thích môn học này hơn. Em hy vọng thầy cô sẽ luôn gặp may mắn và hạnh phúc.
31. Happy Vietnamese Teachers’ Day! Thank you for making the lesson interesting!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Cảm ơn thầy cô đã làm cho bài học thú vị!
32. You are the second mother that I love most. Wish you always happiness, beauty and success in your career.
Dịch nghĩa: Cô là người mẹ thứ hai mà em yêu quý nhất. Em chúc cô luôn hạnh phúc, xinh đẹp và thành công trong sự nghiệp.
33. You are the one who brings the light of knowledge to me. I love you so much!
Dịch nghĩa: Thầy cô là người mang lại ánh sáng tri thức cho tôi. Em yêu thầy cô rất nhiều!
34. Thanks to you, I get more knowledge. Thank you for everything!
Dịch nghĩa: Nhờ cô mà em có thêm nhiều kiến thức. Cảm ơn cô vì tất cả mọi thứ!
35. Wishing you are always beautiful, talented and enthusiastic like now!
Dịch nghĩa: Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!
36. I am very grateful for your nurturing merit to us. I promise to always be a good student. I wish you a happy 11/20 day!
Dịch nghĩa: Em rất biết ơn công lao dưỡng dục của thầy cô đối với chúng em. Em hứa sẽ luôn là một học sinh giỏi. Chúc các thầy cô một ngày 20/11 vui vẻ!
37. Thank you teacher for loving us like a mother for the past 3 years. Wishing your teacher 11/20 beautiful, good job and always loved by students!
Dịch nghĩa: Cảm ơn cô giáo đã yêu thương chúng em như mẹ ruột trong suốt 3 năm qua. Chúc cô giáo 20/11 xinh đẹp, giỏi giang và luôn được học sinh yêu quý!
38. Thank you for lighting us up the flame of love for the subjects. On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to wish you good health and good work!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy cô đã thắp cho chúng em ngọn lửa tình yêu các môn học. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, em xin kính chúc thầy cô sức khỏe, công tác tốt!
39. Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn cô ngày hôm nay và mỗi ngày!
40. On the occasion of Teachers’ Day in Vietnam, we would like to send our best wishes to you. Wishing you a healthy and steady step on your career path.
Dịch nghĩa: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, chúng em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cô. Chúc thầy cô luôn mạnh khỏe và vững bước trên con đường sự nghiệp.
41. I never thought I would love this subject without your inspiration. I really thank you. Have a happy teacher’s day!
Dịch nghĩa: Em chưa bao giờ nghĩ rằng em sẽ yêu thích môn học này nếu không có sự truyền cảm hứng của cô.Em thực sự cảm ơn cô. Chúc cô ngày nhà giáo vui vẻ!
42. I have a secret that we love our class teacher very much. On November 20th, we wish the teacher good health, happiness and love us as they are now!
Dịch nghĩa: Em có một bí mật là em rất yêu quý thầy chủ nhiệm lớp của mình. Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và luôn yêu thương chúng em như bây giờ!
43. To me, you are the greatest teacher. I respect you with all my heart.
Dịch nghĩa: Đối với em, Thầy/ Cô là người giáo viên tuyệt nhất. Em tôn trọng cô bằng cả con tim.
44. Thank you for helping me supplement my knowledge and studying skills. Wishing you always happy and healthy as now.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy cô đã giúp tôi bổ sung kiến thức và kỹ năng học tập. Chúc thầy cô luôn vui và khỏe như bây giờ.
45. Thanks for always taking care of us and reassuring that all of us were doing okay. You are the world’s best teacher! Thank you for everything!
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã luôn chăm sóc và trấn an chúng em rằng chúng em đang làm tốt. Cô là người giáo viên tuyệt nhất trên đời. Cảm ơn Cô vì tất cả.
46. Do you know that you are the teacher I love the most? Thank you and for your valuable knowledge. Wish you always happiness and success!
Dịch nghĩa: Cô có biết cô là giáo viên mà em yêu nhất không? Cảm ơn cô và cho những kiến thức quý giá. Em chúc cô luôn hạnh phúc và thành công!
47. In my eyes, you are the most beautiful person. Wishing you always as young as now. Happy Teachers Day Vietnam.
Dịch nghĩa: Trong mắt anh, em là người đẹp nhất. Chúc bạn luôn tươi trẻ như bây giờ. Chúc mừng ngày nhà giáo việt nam.
48. One day the teacher comes again, I wish her a lot of success in life.Hope you love us forever like now!
Dịch nghĩa: Một ngày nhà giáo nữa lại đến, em chúc cô gặp nhiều thành công trong cuộc sống. Hy vọng cô mãi mãi yêu chúng em như bây giờ!
49. You are someone who has taken time to listen to my problems and provide best solutions. Thank you! Happy Teacher’s Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã luôn là người dành thời gian lắng nghe những rắc rối của em và cho em những lời khuyên tốt nhất. Chúc mừng thầy cô nhân ngày nhà giáo!
50. Good Teachers are the reason why ordinary students dream to do extraordinary things… Happy Teacher’s Day!
Dịch nghĩa:Người thầy giỏi là người luôn khiến những học sinh bình thường dám mơ ước làm những điều phi thường… Chúc mừng thầy/cô nhân ngày nhà giáo!
Lời chúc 20/11 bằng tiếng anh dài
Bài số 1:
Vietnamese Teachers’ Day is a significant day to express gratitude to those who have taught us to people, leading to knowledge for everyone to build the future. That is why this day each of us are keen to find the most creative gift, meaning to send gifts to the teachers. But as students, those who have not made money, so precious gift is not the most expensive gifts, it comes from our own hearts. I remembered last year, when I gave my teacher a special gift, a gift that were made by myself, I felt happy. I made with all my heart and I pay my respect to my teacher. I will always love my teachers, I will always remember them in my heart for the rest of my life.
Dịch nghĩa:
Ngày nhà giáo Việt Nam là một ngày ý nghĩa để tri ân những người đã dạy dỗ ta nên người, mang đến tri thức cho mọi người để xây dựng tương lai. Chính vì vậy mà ngày này mỗi chúng ta đều mong muốn tìm được món quà sáng tạo nhất, ý nghĩa nhất để gửi tặng thầy cô. Nhưng là sinh viên, những người chưa kiếm ra tiền, nên món quà quý giá không phải là những món quà đắt tiền nhất mà nó xuất phát từ chính tấm lòng của chúng ta. Tôi nhớ năm ngoái, khi tôi tặng cô giáo một món quà đặc biệt, một món quà do chính tay tôi làm, tôi cảm thấy hạnh phúc. Tôi đã làm với tất cả trái tim của mình và tôi bày tỏ lòng kính trọng đối với người thầy của mình. Em sẽ luôn yêu quý thầy cô của mình, suốt cuộc đời này em sẽ luôn ghi nhớ trong lòng.
Bài số 2:
In a school year, there are many special days, but perhaps the most special and meaningful day is November 20th – Vietnamese Teachers’ Day. In the bustling atmosphere of November 20, surely many students will sit down and think about their teachers. So do I. Many memories can not be described. I cannot forget the image of my teacher standing on the podium, giving lectures little by little. I remember how much chalk dust gently flew away and then fell back into the teacher’s loving hair. I still remember the way my teachers taught me, about how to be a good person, and interesting math formulas that were as easy as baking. Such memories cannot be forgotten. Moreover, I still remember memories when I was beaten by her or when she punished me for being giddy and forgot to do my homework. In my heart, there is always the image of my teacher with beautiful long hair. On November 20, my heart rebounded as an indescribable emotion, but I know for sure that that emotion is gratitude, respect and love for a successful teacher.
Dịch nghĩa:
Trong một năm học, có rất nhiều ngày đặc biệt, nhưng có lẽ ngày đặc biệt và ý nghĩa nhất chính là ngày 20/11 – Ngày Nhà giáo Việt Nam. Trong không khí rộn ràng của ngày 20/11, chắc hẳn nhiều bạn học sinh sẽ ngồi lại và nghĩ về thầy cô của mình. Tôi cũng vậy, có nhiều kỷ niệm mà tôi không thể diễn tả được. Tôi không thể nào quên hình ảnh cô giáo đứng trên bục giảng, giảng từng chút, từng chút một. Biết bao nhiêu bụi phấn nhẹ nhàng bay đi rồi rơi lại trên mái tóc yêu thương của cô giáo. Tôi vẫn nhớ cách cô giáo dạy tôi, về cách trở thành một người tốt, và những công thức toán học thú vị “dễ như nướng bánh”. Những kỷ niệm như vậy không thể quên. Cùng với đó, tôi vẫn nhớ những kỷ niệm khi tôi bị cô đánh đòn hoặc khi cô phạt tôi vì ham chơi và quên làm bài tập. Trong tim tôi luôn có hình ảnh của cô giáo với mái tóc dài thướt tha. Ngày 20-11, lòng tôi bồi hồi dâng trào một cảm xúc khó tả, nhưng tôi biết chắc rằng cảm xúc đó chính là lòng biết ơn, sự kính trọng và yêu mến đối với những nhà giáo – những người lái đò.
Bài số 3:
On Vietnamese Teachers’ Day, I want to express my endless gratitude to the people who have guided my life, my teachers. Every word, every lesson, every story told by my teachers is deeply imprinted in my heart. Teachers are like lights, leading me on my journey. No matter where I go, I’ll never forget their lessons, their smiles, and their kindness. Thank you, teachers, for all you’ve done.
Dịch nghĩa:
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em muốn gửi lời biết ơn vô hạn đến những người đã dẫn dắt cuộc đời mình, các thầy cô của em. Mỗi lời giảng, mỗi bài học, mỗi câu chuyện thầy cô kể đều khắc sâu vào trái tim em. Thầy cô như những ngọn đèn, soi sáng con đường của em. Dù đi đâu, em cũng sẽ không bao giờ quên những bài học, những nụ cười, và sự ân cần của thầy cô. Em cảm ơn thầy cô vì tất cả.
Bài số 4:
Dear teachers, each lesson you’ve taught has been like a treasure trove of wisdom. You’ve inspired me to reach for the stars and chase my dreams. Today, I want to take a moment to thank you for all the patience, encouragement, and support you’ve shown. You are not only a teacher but also a mentor who has shaped my character. Happy Vietnamese Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Kính gửi thầy cô, mỗi bài học thầy cô dạy giống như một kho báu tri thức. Thầy cô đã truyền cảm hứng cho em để vươn tới những vì sao và theo đuổi ước mơ của mình. Hôm nay, em muốn dành chút thời gian để cảm ơn thầy cô vì tất cả sự kiên nhẫn, động viên và hỗ trợ mà thầy cô đã dành cho em. Thầy cô không chỉ là người dạy mà còn là người dẫn dắt hình thành nhân cách của em. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!
Bài số 5:
Teachers are the ones who shape the world by shaping young minds. Your work is invaluable, and your impact, infinite. On this special day, I want to say how grateful I am to have had you as a guide and mentor. Your encouragement and knowledge have changed my life, and I will always cherish these precious memories. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Thầy cô là những người định hình thế giới bằng cách định hình trí óc trẻ. Công việc của thầy cô là vô giá, và ảnh hưởng của thầy cô là vô tận. Nhân ngày đặc biệt này, em muốn nói lời cảm ơn vì thầy cô đã làm người hướng dẫn và là người dẫn dắt em. Sự động viên và kiến thức của thầy cô đã thay đổi cuộc đời em, và em sẽ luôn trân quý những kỷ niệm quý giá này. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
Bài số 6:
The dedication and love teachers put into their work inspire me every day. It is because of teachers like you that the world continues to grow and thrive. You’ve taught me not just academic lessons, but valuable life skills, resilience, and kindness. Thank you for all your efforts, and Happy Vietnamese Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Những cống hiến và tình yêu thầy cô đặt vào công việc của mình truyền cảm hứng cho em mỗi ngày. Chính nhờ những người thầy như thầy cô mà thế giới tiếp tục phát triển và thịnh vượng. Thầy cô không chỉ dạy em những bài học trên sách vở mà còn dạy em những kỹ năng sống, sự kiên cường và lòng tốt. Em cảm ơn thầy cô vì tất cả những nỗ lực của mình. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!
Bài số 7:
To all the teachers who spend endless hours helping us reach our goals and believe in ourselves, thank you! Your dedication to education is a beacon of light for every student. I appreciate every bit of knowledge and wisdom you’ve shared, and I’m grateful to have been one of your students. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Gửi đến tất cả các thầy cô đã dành thời gian vô tận giúp chúng em đạt được mục tiêu và tin vào bản thân mình, em cảm ơn! Sự tận tụy của thầy cô với giáo dục là ngọn đèn soi sáng cho từng học sinh. Em biết ơn từng phần tri thức và trí tuệ mà thầy cô đã chia sẻ và tự hào là học trò của thầy cô. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
Bài số 8:
Teachers are the foundation of any great nation. They pass on the flame of knowledge and wisdom, lighting the path for every generation. I am forever indebted to you for showing me the right way and being my guiding light. Happy Vietnamese Teachers’ Day to my beloved teachers!
Dịch nghĩa:
Thầy cô là nền tảng của mọi quốc gia vĩ đại. Họ truyền lại ngọn lửa của tri thức và sự khôn ngoan, soi sáng con đường cho từng thế hệ. Em mãi mãi biết ơn thầy cô vì đã chỉ dẫn con đường đúng đắn và là ngọn đèn soi sáng cho em. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam đến những người thầy mà em yêu quý!
Bài số 9:
Your influence extends far beyond the classroom walls, shaping our values, thoughts, and aspirations. You are the architects of our future, and for that, we owe you a lifetime of gratitude. Happy Teachers’ Day, and may you continue to inspire countless more students.
Dịch nghĩa:
Ảnh hưởng của thầy cô vượt xa khỏi những bức tường lớp học, định hình các giá trị, suy nghĩ và ước mơ của chúng em. Thầy cô là những kiến trúc sư của tương lai chúng em, và vì điều đó, chúng em mang ơn thầy cô suốt đời. Chúc mừng ngày Nhà giáo và chúc thầy cô tiếp tục truyền cảm hứng cho nhiều học trò hơn nữa.
Bài số 10:
Thank you for guiding, inspiring, and pushing us to be the best versions of ourselves. Teachers like you are rare, and I am so grateful to have learned under your care. You’ll always hold a special place in my heart. Wishing you a joyful and blessed Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Em cảm ơn thầy cô đã dẫn dắt, truyền cảm hứng và thúc đẩy chúng em trở thành phiên bản tốt nhất của bản thân. Những thầy cô như thầy cô thật hiếm có, và em biết ơn vì đã được học dưới sự chăm sóc của thầy cô. Thầy cô luôn chiếm một vị trí đặc biệt trong trái tim em. Chúc thầy cô có một ngày Nhà giáo tràn đầy niềm vui và phước lành!
Bài số 11:
Dear teacher, you’re a true role model. You not only taught us lessons from the books but also lessons about life. Your words of wisdom and encouragement have shaped who I am today. Thank you for everything, and Happy Vietnamese Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Kính gửi thầy cô, thầy cô là hình mẫu thực sự trong cuộc sống. Thầy cô không chỉ dạy chúng em các bài học từ sách vở mà còn những bài học về cuộc sống. Lời khuyên và động viên của thầy cô đã định hình nên con người em hôm nay. Em cảm ơn thầy cô về tất cả, chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!
Bài số 12:
To my teacher, thank you for lighting the path of knowledge and inspiring me every day. Your kindness and patience have left an everlasting impact on me. Happy Teachers’ Day, and may you continue to spread your wisdom to many more generations.
Dịch nghĩa:
Gửi đến thầy cô, cảm ơn thầy cô đã soi sáng con đường tri thức và truyền cảm hứng cho em mỗi ngày. Lòng tốt và sự kiên nhẫn của thầy cô đã để lại dấu ấn mãi mãi trong em. Chúc mừng ngày Nhà giáo, chúc thầy cô tiếp tục truyền đạt kiến thức cho nhiều thế hệ nữa.
Bài số 13:
Today, we celebrate not just a profession but a passion that makes the world a better place. Thank you for always giving your best to help us succeed. Your work is truly noble, and I’m blessed to be your student. Happy Vietnamese Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Hôm nay, chúng em không chỉ chúc mừng một nghề mà là đam mê giúp thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Cảm ơn thầy cô luôn cống hiến hết mình để giúp chúng em thành công. Công việc của thầy cô thực sự cao quý, và em cảm thấy may mắn khi là học trò của thầy cô. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!
Bài số 14:
On Vietnamese Teachers’ Day, I want to thank you for being an unwavering guide and friend. You helped us realize our potential and showed us the way forward. I’m forever grateful for everything you’ve done. Wishing you endless joy and success!
Dịch nghĩa:
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em muốn cảm ơn thầy cô vì đã luôn là người hướng dẫn vững chắc và bạn bè của chúng em. Thầy cô đã giúp chúng em nhận ra tiềm năng của mình và chỉ ra con đường phía trước. Em mãi mãi biết ơn những gì thầy cô đã làm. Chúc thầy cô luôn vui vẻ và thành công!
Bài số 15:
Teachers have the remarkable ability to change lives, and you’ve done that for me. Your passion for teaching and your care for your students make you exceptional. On this special day, I wish you nothing but happiness and success. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa:
Thầy cô có khả năng đặc biệt thay đổi cuộc sống, và thầy cô đã làm được điều đó cho em. Niềm đam mê giảng dạy và sự quan tâm dành cho học trò của thầy cô khiến thầy cô thật xuất sắc. Nhân ngày đặc biệt này, em chúc thầy cô luôn hạnh phúc và thành công. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
Bài số 16:
You taught us more than just theories and facts; you taught us how to be good people. Thank you for being such a wonderful teacher. Happy Vietnamese Teachers’ Day, and may all the love you’ve given come back to you tenfold.
Dịch nghĩa:
Thầy cô đã dạy chúng em nhiều hơn cả lý thuyết và sự thật; thầy cô đã dạy chúng em cách trở thành người tốt. Cảm ơn thầy cô vì đã là một người thầy tuyệt vời như vậy. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, và chúc cho tất cả tình yêu thầy cô đã dành cho chúng em sẽ trở lại với thầy cô gấp mười lần.
Bài số 17:
Teachers like you are priceless, and your influence is endless. Your dedication has helped us grow and succeed. On Vietnamese Teachers’ Day, I want to say thank you for everything you’ve done. Wishing you love, respect, and happiness!
Dịch nghĩa:
Những thầy cô như thầy cô thật vô giá, và ảnh hưởng của thầy cô là vô tận. Sự tận tụy của thầy cô đã giúp chúng em trưởng thành và thành công. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em muốn gửi lời cảm ơn vì tất cả những gì thầy cô đã làm. Chúc thầy cô luôn nhận được tình yêu, sự kính trọng và hạnh phúc!
Bài số 18:
Dear teacher, thank you for teaching us not only with books but also with kindness and compassion. You’ve left a lasting impact on us all. Happy Vietnamese Teachers’ Day! May you be as happy as you’ve made us feel over the years.
Dịch nghĩa:
Kính gửi thầy cô, cảm ơn thầy cô đã dạy chúng em không chỉ qua sách vở mà còn bằng lòng tốt và sự đồng cảm. Thầy cô đã để lại dấu ấn lâu dài trong lòng tất cả chúng em. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam! Chúc thầy cô sẽ luôn hạnh phúc như những gì thầy cô đã mang đến cho chúng em suốt những năm qua.
Bài số 19:
Your belief in us has made all the difference in our lives. Thank you for being patient, understanding, and inspiring. Happy Vietnamese Teachers’ Day! May you always know the impact you’ve made on our hearts.
Dịch nghĩa:
Niềm tin của thầy cô dành cho chúng em đã tạo nên sự khác biệt lớn trong cuộc sống của chúng em. Cảm ơn thầy cô vì sự kiên nhẫn, thấu hiểu và truyền cảm hứng. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam! Mong thầy cô luôn biết được những ảnh hưởng mà mình đã để lại trong trái tim chúng em.
Bài số 20:
Today, we honor those who dedicate their lives to shaping young minds. Thank you for being a part of my life and helping me become the person I am today. Wishing you a wonderful Teachers’ Day filled with love and joy.
Dịch nghĩa:
Hôm nay, chúng ta tôn vinh những người dành trọn cuộc đời để định hình trí óc trẻ. Em cảm ơn thầy cô đã là một phần trong cuộc sống của em và đã giúp em trở thành con người em hôm nay. Chúc thầy cô có một ngày Nhà giáo tuyệt vời đầy yêu thương và niềm vui.
Lời chúc mừng 20/11 bằng tiếng anh
- Dành cho Giáo viên Tiểu học
1. Happy Teachers’ Day! Your kindness and patience have made my first school days unforgettable. Thank you for being an amazing teacher!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Sự tử tế và kiên nhẫn của thầy/cô đã khiến những ngày đầu tiên đi học của em trở nên khó quên. Cảm ơn thầy/cô vì là một giáo viên tuyệt vời!
2. Wishing you a Happy Teachers’ Day! You’ve made learning fun and exciting, and I’ll always remember your kindness.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Thầy/cô đã khiến việc học trở nên vui vẻ và thú vị, em sẽ luôn nhớ đến sự tử tế của thầy/cô.
3. Thank you, teacher, for showing me how wonderful learning can be. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã cho em thấy việc học có thể tuyệt vời đến thế nào. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
4. You are the reason I look forward to school every day. Thank you for being such an incredible teacher!
Dịch nghĩa: Thầy/cô là lý do khiến em mong chờ đến trường mỗi ngày. Cảm ơn thầy/cô vì là một giáo viên tuyệt vời!
5. Happy Teachers’ Day to my favorite teacher! Your lessons are filled with magic and kindness.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo tới giáo viên yêu thích của em! Những bài học của thầy/cô tràn đầy phép màu và sự tử tế.
6. Thank you for your patience, teacher! You make school feel like home. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì sự kiên nhẫn! Thầy/cô khiến trường học trở nên thân thuộc như ngôi nhà. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
7. You are a superhero in my eyes! Thank you for always being there to help and guide me. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Thầy/cô là một siêu anh hùng trong mắt em! Cảm ơn thầy/cô vì đã luôn ở đó giúp đỡ và hướng dẫn em. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
8. Your smile makes learning brighter! Happy Teachers’ Day, and thank you for everything.
Dịch nghĩa: Nụ cười của thầy/cô làm cho việc học sáng bừng lên! Chúc mừng ngày Nhà giáo và cảm ơn thầy/cô vì mọi thứ.
9. You taught me my first words and numbers, and I’ll always be grateful. Happy Teachers’ Day, dear teacher!
Dịch nghĩa: Thầy/cô đã dạy em những chữ cái và con số đầu tiên, em sẽ mãi biết ơn. Chúc mừng ngày Nhà giáo, thầy/cô kính mến!
10. Thank you for making each day a new adventure. Happy Teachers’ Day to my wonderful teacher!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã biến mỗi ngày thành một cuộc phiêu lưu mới. Chúc mừng ngày Nhà giáo tới người thầy/cô tuyệt vời của em!
- Dành cho Giáo viên Trung học:
11. Happy Teachers’ Day! You’ve been such a positive influence in my life, and I am grateful for your support.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Thầy/cô đã là một ảnh hưởng tích cực trong cuộc sống của em và em rất biết ơn sự hỗ trợ của thầy/cô.
12. Thank you, teacher, for inspiring me to believe in myself. You’ve given me confidence to achieve my goals.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã truyền cảm hứng cho em tin vào chính mình. Thầy/cô đã cho em sự tự tin để đạt được mục tiêu của mình.
13. Happy Teachers’ Day! Your passion for teaching has encouraged me to reach new heights in my studies.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Niềm đam mê của thầy/cô trong việc giảng dạy đã khuyến khích em vươn tới những tầm cao mới trong học tập.
14. You are more than a teacher to me; you’re a mentor and a friend. Thank you for everything!
Dịch nghĩa: Thầy/cô không chỉ là giáo viên của em mà còn là người cố vấn và người bạn. Cảm ơn thầy/cô vì tất cả!
15. Thank you for teaching me more than just facts and formulas; thank you for teaching me life lessons.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã dạy em nhiều hơn là những sự kiện và công thức; cảm ơn thầy/cô vì đã dạy em những bài học cuộc sống.
16. Happy Teachers’ Day to the teacher who makes learning an amazing journey. You have changed my life for the better.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo tới thầy/cô đã biến việc học trở thành một cuộc hành trình tuyệt vời. Thầy/cô đã làm thay đổi cuộc đời em theo hướng tích cực.
17. Thank you for your kindness and patience, teacher. You’ve helped me grow so much. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì sự tử tế và kiên nhẫn. Thầy/cô đã giúp em trưởng thành rất nhiều. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
18. You are the reason I strive for greatness. Thank you for motivating me every day. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Thầy/cô là lý do để em phấn đấu cho sự xuất sắc. Cảm ơn thầy/cô đã truyền động lực cho em mỗi ngày. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
19. Your lessons have shaped my thinking and opened my mind to endless possibilities. Thank you, teacher!
Dịch nghĩa: Những bài học của thầy/cô đã hình thành nên cách suy nghĩ của em và mở ra những khả năng vô hạn. Cảm ơn thầy/cô!
20. Happy Teachers’ Day! Your encouragement has been a powerful force in my life. Thank you for everything.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Sự động viên của thầy/cô đã là một lực mạnh mẽ trong cuộc sống của em. Cảm ơn thầy/cô vì tất cả.
- Dành cho Giáo viên Đại học:
21. Happy Teachers’ Day to the professor who taught me to think critically and embrace new challenges.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo tới vị giáo sư đã dạy em tư duy phản biện và đón nhận những thử thách mới.
22. Thank you for your insightful lectures and for pushing me to do my best. I am grateful to have you as my teacher.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì những bài giảng sâu sắc và vì đã thúc đẩy em cố gắng hết mình. Em biết ơn vì có thầy/cô là giáo viên của mình.
23. Your passion for knowledge has ignited a spark in me to learn and discover. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Niềm đam mê tri thức của thầy/cô đã khơi dậy trong em tình yêu học hỏi và khám phá. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
24. Thank you for guiding me on this educational journey and for opening my eyes to endless possibilities.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã dẫn dắt em trên hành trình học tập và mở mang tầm mắt của em về những khả năng vô tận.
25. Your wisdom and guidance have been invaluable to my education. Wishing you a wonderful Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Trí tuệ và sự hướng dẫn của thầy/cô là vô giá đối với việc học của em. Chúc thầy/cô một ngày Nhà giáo tuyệt vời!
26. Thank you, professor, for constantly challenging me to push my limits. Your support has been invaluable to my growth. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn giáo sư đã không ngừng thử thách em vượt qua giới hạn của bản thân. Sự hỗ trợ của thầy/cô là vô giá đối với sự phát triển của em. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
27. Your passion for your subject has inspired me beyond words. Thank you for being such a dedicated professor.
Dịch nghĩa: Niềm đam mê của thầy/cô với môn học đã truyền cảm hứng cho em hơn cả lời nói. Cảm ơn thầy/cô vì đã là một giáo sư tận tâm.
28. Thank you for the encouragement and feedback that make learning a rich and rewarding experience. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì sự động viên và góp ý giúp cho việc học của em trở thành trải nghiệm phong phú và bổ ích. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
29. Your wisdom has not only taught me knowledge but has guided me toward my future career. Thank you and Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Trí tuệ của thầy/cô không chỉ dạy cho em kiến thức mà còn định hướng cho em về sự nghiệp trong tương lai. Cảm ơn và chúc mừng ngày Nhà giáo!
30. Happy Teachers’ Day! Your dedication to research and teaching is truly inspiring and motivates me to work harder every day.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Sự cống hiến của thầy/cô cho nghiên cứu và giảng dạy thật đáng ngưỡng mộ và là động lực để em nỗ lực hơn mỗi ngày.
- Dành cho Giáo viên Dạy Ngoại ngữ:
31. Thank you, teacher, for showing me the beauty of a new language and culture. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã cho em thấy vẻ đẹp của một ngôn ngữ và văn hóa mới. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
32. Your classes are not just about language but about life. Thank you for being a wonderful teacher.
Dịch nghĩa: Lớp học của thầy/cô không chỉ là về ngôn ngữ mà còn là về cuộc sống. Cảm ơn thầy/cô vì là một giáo viên tuyệt vời.
33. Learning a new language has been a gift, thanks to you. Happy Teachers’ Day to the best language teacher!
Dịch nghĩa: Việc học một ngôn ngữ mới là một món quà nhờ thầy/cô. Chúc mừng ngày Nhà giáo tới giáo viên ngoại ngữ tuyệt vời nhất!
34. Thank you for making language learning so enjoyable and rewarding. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã làm cho việc học ngôn ngữ trở nên thú vị và ý nghĩa. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
35. Your classes have broadened my horizons. Thank you for sharing your love for language and culture.
Dịch nghĩa: Lớp học của thầy/cô đã mở rộng tầm nhìn của em. Cảm ơn thầy/cô vì đã chia sẻ tình yêu với ngôn ngữ và văn hóa.
36. Thank you for opening up a whole new world through language. Learning from you has been an incredible experience. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã mở ra một thế giới hoàn toàn mới thông qua ngôn ngữ. Học hỏi từ thầy/cô là một trải nghiệm tuyệt vời. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
37. You’ve made language learning enjoyable and enriching, and I look forward to every class. Thank you and Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Thầy/cô đã làm cho việc học ngôn ngữ trở nên thú vị và ý nghĩa, em luôn mong chờ từng buổi học. Cảm ơn và chúc mừng ngày Nhà giáo!
38. Thank you for teaching me not just words, but also the culture and history behind them. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã dạy em không chỉ là từ ngữ mà còn cả văn hóa và lịch sử đằng sau đó. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
39. Your classes have inspired me to continue exploring languages and cultures around the world. Thank you and Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Lớp học của thầy/cô đã truyền cảm hứng cho em tiếp tục khám phá ngôn ngữ và văn hóa trên khắp thế giới. Cảm ơn và chúc mừng ngày Nhà giáo!
40. You’ve made learning a language feel like a journey around the world. Thank you for making each lesson unforgettable!
Dịch nghĩa: Thầy/cô đã khiến việc học ngôn ngữ trở thành một hành trình vòng quanh thế giới. Cảm ơn thầy/cô vì đã làm cho mỗi bài học trở nên khó quên!
Các mẫu lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn theo chủ đề
- Lời chúc bày tỏ lòng biết ơn:
1. Thank you for being such an inspiring teacher! Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã là một giáo viên truyền cảm hứng! Chúc mừng ngày Nhà giáo!
2. Your lessons have shaped my future. I am grateful for everything you’ve taught me. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Những bài học của thầy/cô đã định hình tương lai của em. Em biết ơn tất cả những gì thầy/cô đã dạy. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
3. Thank you for your endless patience and dedication. I wouldn’t be where I am without you!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì sự kiên nhẫn và cống hiến không ngừng. Em sẽ không thể ở vị trí này nếu không có thầy/cô!
4. You are not just a teacher but a mentor and friend. Thank you for guiding me in life!
Dịch nghĩa: Thầy/cô không chỉ là một giáo viên mà còn là người cố vấn và người bạn. Cảm ơn thầy/cô đã hướng dẫn em trong cuộc sống!
5. Thank you for going above and beyond to teach us. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã nỗ lực hết mình để dạy chúng em. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
6. Your dedication to teaching is an inspiration. Thank you for your hard work and passion!
Dịch nghĩa: Sự tận tụy của thầy/cô với việc giảng dạy là nguồn cảm hứng lớn. Cảm ơn thầy/cô vì sự nỗ lực và đam mê!
7. Happy Teachers’ Day! I appreciate every effort you put into our lessons.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Em biết ơn từng nỗ lực thầy/cô dành cho bài giảng của chúng em.
8. Thank you for being a light that guides us through the darkest times. We are lucky to have you.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã là ánh sáng dẫn dắt chúng em qua những thời điểm khó khăn. Chúng em thật may mắn khi có thầy/cô.
9. You have taught me not only academic knowledge but also life lessons. Forever grateful!
Dịch nghĩa: Thầy/cô không chỉ dạy em kiến thức học thuật mà còn cả những bài học cuộc sống. Em sẽ mãi mãi biết ơn!
10. Your guidance has left a lasting impact on my life. Thank you for everything!
Dịch nghĩa: Sự hướng dẫn của thầy/cô đã để lại dấu ấn sâu sắc trong cuộc sống của em. Cảm ơn vì tất cả!
- Lời chúc chúc sức khỏe và hạnh phúc:
11. Wishing you a wonderful Teachers’ Day filled with joy and happiness!
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô ngày Nhà giáo tràn ngập niềm vui và hạnh phúc!
12. May this Teachers’ Day bring you health, joy, and endless happiness. You deserve it!
Dịch nghĩa: Chúc ngày Nhà giáo này mang đến cho thầy/cô sức khỏe, niềm vui và hạnh phúc vô tận. Thầy/cô xứng đáng nhận được điều đó!
13. To the best teacher, may you always stay healthy and happy. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Gửi đến giáo viên tuyệt vời nhất, chúc thầy/cô luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
14. Wishing you good health and a joyful heart today and every day. Thank you for all you do!
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô sức khỏe dồi dào và trái tim vui vẻ hôm nay và mỗi ngày. Cảm ơn thầy/cô vì tất cả!
15. Happy Teachers’ Day! May you be surrounded by love and laughter always.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Mong thầy/cô luôn được bao quanh bởi tình yêu thương và tiếng cười.
16. May this special day bring you the same happiness that you bring to us. Stay healthy!
Dịch nghĩa: Chúc ngày đặc biệt này mang lại cho thầy/cô niềm hạnh phúc như thầy/cô đã mang đến cho chúng em. Mong thầy/cô luôn mạnh khỏe!
17. Sending you warm wishes for a lifetime of health, happiness, and fulfillment. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Gửi đến thầy/cô lời chúc tốt đẹp nhất cho một cuộc sống khỏe mạnh, hạnh phúc và viên mãn. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
18. May your kindness and care be rewarded with boundless happiness and health. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Mong lòng tốt và sự quan tâm của thầy/cô được đền đáp bằng hạnh phúc và sức khỏe vô tận. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
19. Wishing you a happy and healthy life, filled with all the joy you give to others.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô một cuộc sống hạnh phúc và khỏe mạnh, tràn đầy niềm vui mà thầy/cô mang lại cho người khác.
20. Happy Teachers’ Day to the teacher who fills our lives with positivity. May you be blessed with good health always!
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo đến thầy/cô, người đã mang đến cho chúng em sự tích cực. Mong thầy/cô luôn mạnh khỏe!
- Lời chúc thành công trong sự nghiệp giáo dục:
21. Happy Teachers’ Day! May you continue to inspire students to achieve their dreams.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Mong thầy/cô tiếp tục truyền cảm hứng để học sinh đạt được ước mơ của mình.
22. Wishing you success and fulfillment in every step of your teaching journey.
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô thành công và hạnh phúc trong từng bước đi trên hành trình giảng dạy của mình.
23. May you achieve all your aspirations in the field of education. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Mong thầy/cô đạt được tất cả hoài bão trong lĩnh vực giáo dục. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
24. To a remarkable teacher – may your career continue to shine as bright as you inspire us!
Dịch nghĩa: Gửi đến một giáo viên xuất sắc – mong sự nghiệp của thầy/cô tiếp tục tỏa sáng rực rỡ như thầy/cô đã truyền cảm hứng cho chúng em!
25. Wishing you boundless success in guiding students to a brighter future. Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô gặt hái nhiều thành công trong việc dẫn dắt học sinh đến một tương lai tươi sáng hơn. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
26. Happy Teachers’ Day! May you continue to excel and reach new heights in teaching.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Mong thầy/cô tiếp tục tỏa sáng và đạt đến những đỉnh cao mới trong giảng dạy.
27. Here’s to a wonderful teacher and a fulfilling teaching journey ahead! Happy Teachers’ Day!
Dịch nghĩa: Gửi đến một giáo viên tuyệt vời và một hành trình giảng dạy tràn đầy ý nghĩa phía trước! Chúc mừng ngày Nhà giáo!
28. May your journey in education bring you as much success as you bring joy to your students!
Dịch nghĩa: Mong hành trình giáo dục của thầy/cô mang đến thành công như niềm vui thầy/cô dành cho học sinh!
29. Wishing you an inspiring Teachers’ Day and continued growth in the field of education!
Dịch nghĩa: Chúc thầy/cô một ngày Nhà giáo đầy cảm hứng và tiếp tục phát triển trong lĩnh vực giáo dục!
30. Happy Teachers’ Day! May your dedication continue to open doors to countless bright futures.
Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày Nhà giáo! Mong sự tận tâm của thầy/cô tiếp tục mở ra vô số tương lai tươi sáng.
Những câu cảm ơn thầy cô bằng tiếng anh
Xem thêm: Lời cảm ơn thầy cô ngắn gọn hay, ý nghĩa và cảm động
1. Thank you, teacher, for always encouraging me to ask questions and explore beyond the curriculum. Your openness has sparked a love for learning within me.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì luôn khuyến khích em đặt câu hỏi và khám phá vượt ra ngoài chương trình học. Sự cởi mở của thầy/cô đã khơi dậy tình yêu học tập trong em.
2. I am incredibly grateful for your wisdom and guidance, teacher. You have helped me find direction in life and pursue my dreams with confidence.
Dịch nghĩa: Em vô cùng biết ơn trí tuệ và sự hướng dẫn của thầy/cô. Thầy/cô đã giúp em tìm thấy hướng đi trong cuộc sống và theo đuổi ước mơ của mình với sự tự tin.
3. Thank you, teacher, for never giving up on me, even when things got tough. Your belief in me has been my greatest motivation.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã không bao giờ bỏ cuộc với em, ngay cả khi mọi thứ trở nên khó khăn. Niềm tin của thầy/cô là động lực lớn nhất của em.
4. Dear teacher, your dedication to your students’ success is truly admirable. Thank you for always going above and beyond for us.
Dịch nghĩa: Kính thưa thầy/cô, sự tận tâm của thầy/cô đối với thành công của học sinh thật đáng ngưỡng mộ. Cảm ơn thầy/cô đã luôn nỗ lực hết mình vì chúng em.
5. Thank you for nurturing my curiosity and pushing me to explore new ideas. Your influence has been invaluable in my growth.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã nuôi dưỡng sự tò mò của em và thúc đẩy em khám phá những ý tưởng mới. Ảnh hưởng của thầy/cô vô cùng quý giá đối với sự phát triển của em.
6. I am grateful for the positive energy you bring to the classroom every day. Thank you for making learning a joyful experience.
Dịch nghĩa: Em biết ơn năng lượng tích cực mà thầy/cô mang đến lớp học mỗi ngày. Cảm ơn thầy/cô vì đã biến việc học trở thành một trải nghiệm đầy niềm vui.
7. Thank you for treating each student as an individual and for always being attentive to our needs. You are a true mentor.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô vì đã đối xử với mỗi học sinh như một cá nhân và luôn chú ý đến nhu cầu của chúng em. Thầy/cô là một người cố vấn thực sự.
8. Dear teacher, thank you for inspiring me to aim higher and work harder. Your belief in my abilities has given me great strength.
Dịch nghĩa: Kính thưa thầy/cô, cảm ơn thầy/cô đã truyền cảm hứng cho em để vươn cao hơn và làm việc chăm chỉ hơn. Niềm tin của thầy/cô vào khả năng của em đã cho em sức mạnh lớn lao.
9. I am thankful for every moment spent in your class, where you taught us with patience and kindness. Thank you for making a difference in my life.
Dịch nghĩa: Em biết ơn từng khoảnh khắc trong lớp học của thầy/cô, nơi thầy/cô dạy chúng em với lòng kiên nhẫn và sự tử tế. Cảm ơn thầy/cô vì đã tạo nên sự khác biệt trong cuộc đời em.
10. Thank you, teacher, for showing me the beauty in learning and the power of knowledge. Your lessons will stay with me forever.
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã cho em thấy vẻ đẹp của việc học và sức mạnh của kiến thức. Những bài học của thầy/cô sẽ ở mãi trong em.
Thơ 20/11 bằng tiếng anh ngắn gọn
Xem thêm: 30+ bài thơ về thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
A Teacher’s Gift
A teacher’s gift is one that lasts,
It never fades away.
It’s the knowledge given to us all,
That carries through each day.
Dịch nghĩa:
Quà của thầy cô là món quà bền lâu,
Nó không bao giờ phai nhạt.
Đó là tri thức mà ta được trao,
Mãi theo ta qua từng ngày.
Thank You, Teacher
Thank you, teacher, for reaching deep
In me to find all I can be.
Before I could see it myself,
You saw my potential and helped me grow.
Dịch nghĩa:
Con cảm ơn thầy/cô đã khai mở trong con,
Để con thấy mình có thể là ai.
Trước khi con tự nhận ra điều đó,
Thầy/cô đã thấy tiềm năng và giúp con trưởng thành.
The Gift of a Teacher
The gift of a teacher is priceless indeed,
They plant seeds of wisdom that grow and succeed.
With patience and kindness, they guide and they share,
Giving us roots and wings with such care.
Dịch nghĩa:
Món quà từ thầy cô là vô giá thật sự,
Gieo mầm trí tuệ để thành công nảy nở.
Với kiên nhẫn, tận tâm, thầy cô chỉ dẫn,
Cho ta gốc rễ và đôi cánh vững chãi.
Teachers
Teachers are the reason why
We spread our wings and learn to fly.
They give us courage, strength, and will,
Guiding us when we stand still.
Dịch nghĩa:
Thầy cô là lý do chúng ta bay cao,
Trải rộng đôi cánh và không ngừng học hỏi.
Thầy cô cho ta lòng dũng cảm, ý chí mạnh mẽ,
Dẫn lối ta ngay cả khi ta đứng yên.
For My Teacher
For my teacher, kind and true,
You’ve taught me to dream and see life anew.
In every lesson, big and small,
You helped me rise above it all.
Dịch nghĩa:
Gửi đến thầy cô của em, người tận tâm,
Thầy cô đã dạy em mơ ước và nhìn đời mới mẻ.
Trong mỗi bài học dù lớn hay nhỏ,
Thầy cô giúp em vượt qua tất cả.
Xem thêm:
- Top 100 + câu nói bá đạo của học sinh, thầy cô về học hành, thi cử
- 101+ stt hay về thời học sinh, tuổi học trò xúc động, ý nghĩa nhất
- Tổng hợp 50+ câu đố vui về thầy cô nhân ngày 20/11 có kèm đáp án
Những lời chúc thầy cô ngày 20/11 bằng tiếng Anh tuy ngắn gọn nhưng chứa đựng nhiều tình cảm và lòng biết ơn sâu sắc. Hãy lựa chọn cho mình một lời chúc thật ý nghĩa để gửi đến thầy cô, giúp họ cảm nhận được sự trân trọng và tình yêu thương từ các học trò. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!