1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, dm3, m3? Quy đổi 1 ml (mililit)

Có rất nhiều đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến, nhưng mọi người vẫn có khi gặp khó khăn trong việc chuyển đổi giữa chúng với các đơn vị khác. Trong bài viết sau đây, chúng mình sẽ cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống tìm hiểu về mililit (ml) và cách đổi 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, m3, dm3, oz,… như thế nào để nhanh, chính xác nhất nhé!

Mililit là gì?

Đơn vị ml (mililit)
Đơn vị ml (mililit)

Mililit (ml) là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mặc dù không thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI, song mililit sử dụng tiền tố SI là mili- (viết tắt “m”) trước đơn vị “lít” với ý nghĩa 1 lít bằng 1,000 ml bằng 0.001 m3.

Trong thực tế, ml được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày ở nhiều ngành nghề như nghiên cứu khoa học, thuốc y tế, nấu nướng,… và nhiều mục đích sử dụng khác nữa.

Mililit (ml) là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít
Mililit (ml) là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít

Đổi 1ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

Hệ đo lường theo khối SI

  • 1 ml = 10-15 km3
  • 1 ml = 10-12 hm3
  • 1 ml = 10-9 dam3
  • 1 ml = 10-6 m3 = 10-6 khối
  • 1 ml = 10-3 dm3
  • 1 ml = 1 cm3
  • 1 ml = 1,000 mm3
  • 1 ml = 1012 µm3
  • 1 ml = 1021 nm3
Đổi 1 ml sang hệ đo lường SI
Đổi 1 ml sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường theo lít

  • 1 ml = 10-12 Gl (gigalit)
  • 1 ml = 10-9 ML (megalit)
  • 1 ml = 10-6 kl (kilolit)
  • 1 ml = 10-5 hl (hectolit)
  • 1 ml = 10-4 dal (decalit)
  • 1 ml = 10-3 l (lít)
  • 1 ml = 0.01 dl (decilit)
  • 1 ml = 0.1 cl (centilit)
  • 1 ml = 1,000 μl (microlit)
  • 1 ml = 1,000,000 (106) nl (nanolit)
Đổi 1 ml sang hệ đo lường theo lít
Đổi 1 ml sang hệ đo lường theo lít

Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

  • 1 ml = 8.107 x 10-10 Acre foot
  • 1 ml = 1.308 x 10-6 Yard khối (yd3)
  • 1 ml = 3.53 x 10-5 foot khối (ft3)
  • 1 ml = 0.061 inch khối (in3)
  • 1 ml = 8.8 x 10-4 Quart (lít Anh)
  • 1 ml = 6.1 x 10-6 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)
  • 1 ml = 6.3 x 10-6 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 8.6 x 10-6 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)
  • 1 ml = 2.2 x 10-4 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)
  • 1 ml = 2.6 x 10-4 Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 2.3 x 10-4 Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)
  • 1 ml = 0.0352 Ounce chất lỏng Anh (UK fl oz)
  • 1 ml = 0.0338 Ounce chất lỏng Mỹ (fl oz) – Chuẩn Quốc tế
Đổi 1 ml sang hệ đo lường Anh/Mỹ
Đổi 1 ml sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường nấu ăn

  • 1 ml = 0.2 thìa cà phê (tsp)
  • 1 ml = 0.067 thìa canh (tbsp)
Đổi 1 ml sang hệ đo lường nấu ăn
Đổi 1 ml sang hệ đo lường nấu ăn

Cách đổi ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 100ml sang lít thì gõ “100ml = l” và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mililit (ml) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển và chọn đơn vị là mililit (ml)
Nhập số lượng muốn chuyển và chọn đơn vị là mililit (ml)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

Với những công cụ online miễn phí, hy vọng có thể giúp bạn dễ dàng quy đổi 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, m3, dm3, oz,… một cách nhanh, chính xác nhất. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết này với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!

0/5 (0 Reviews)

Xem nhiều

Trần Đặng Thùy Trang
Trần Đặng Thùy Trang
Mình là Thùy Trang, một người yêu thích SEO và content, luôn tràn đầy năng lượng cùng đam mê với việc sáng tạo nội dung. Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này, mình luôn cố gắng tối ưu hóa nội dung để giúp bạn dễ dàng tìm thấy những thông tin mình cần trên VANHOADOISONG.

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây