DRIPPIN là một nhóm nhạc Hàn Quốc nổi tiếng trực thuộc Woolim Entertainment. Nhóm nhạc bao gồm 7 chàng trai mang nhiều cá tính khác nhau ra mắt vào ngày 28/10/2020. Hãy cùng VANHOADOISONG tìm hiểu thêm về những thành viên của DRIPPIN thông qua bài viết hôm nay nhé!
Thông tin cơ bản của nhóm nhạc DRIPPIN
Tiểu sử
DRIPPIN là nhóm nhạc nam gồm 7 thành viên và trực thuộc Woollim Entertainment. Nhóm nhạc được ra mắt chính thức vào ngày 28/10/2020. Nhóm thường được gọi dưới tên W Project 4 và Woollim Rookies. Sáu thành viên trong nhóm đã từng tham gia chương trình thực tế sống còn Produce X 101.

Các thông tin cơ bản về nhóm nhạc DRIPPIN:
- Tên nhóm: DRIPPIN (드리 핀)
- Quốc gia: Hàn Quốc
- Công ty chủ quản: Woolim Entertainment
- Thành viên: Bao gồm 7 thành viên (trong đó có 6 người Hàn và 1 người Đức)
- Thể loại nhạc: K-Pop
- Năm hoạt động: Bắt đầu từ năm 2020 đến hiện tại
- Tên fandom: DREAMIN
Tài khoản mạng xã hội chính thức:
- Twitter: @weareDRIPPIN
- Instagram: @drippin_insta
- YouTube: DRIPPIN
- TikTok: @wearedrippin
- Weibo: DRIPPIN_CN

Mô tả logo chính thức

Thông tin thành viên nhóm nhạc DRIPPIN
Yunseong
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Yunseong
- Tên khai sinh: Hwang Yun Seong
- Năm sinh: 30/10/2000
- Vị trí: Leader ,Vocalist, Main Dancer
- Chiều cao và cân nặng: 181 cm và 60 kg
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết
- Nhóm máu: AB
- Nhóm tính cách: ESTP
- Quốc tịch: Hàn Quốc
Fact thú vị về Yunseong:
- Hwang Yunseong xuất thân trong một gia đình giàu có và là con út trong gia đình có 2 người chị. Cậu có một đặc điểm là ngón tay út rất ngắn và sử dụng tay trái.
- Tên ban đầu của cậu là Hwang Dongwook nhưng lại đổi thành Yunseong năm lên lớp 4.
- Khi còn tiểu học, cậu rất nhiều lần đến học viện sân khấu diễn xuất và khả năng giỏi nhất chính là nhảy. Chính vì thế sau này cậu có sở thích về biên đạo, vũ đạo và boarding.
- Yunseong làm thực tập sinh 2 năm 2 tháng (We Are DRIPPIN Episode 1).
- Yunseong cũng từng làm vũ công phục trợ trong buổi diễn Not Today của BTS tại Gayo Daejun. Và có người nói rằng cậu dùng số tiền kiếm được ấy để mua một chiếc túi cho mẹ.
- Yunseong và Donghyun là bộ đôi thân thiết, ăn ý và có những điểm đồng điệu với nhau.

Hyeop
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Hyeop
- Tên khai sinh: Lee Hyeop
- Năm sinh: 13/08/1999
- Vị trí: Main Vocalist
- Chiều cao và cân nặng: 177 cm và 57 kg
- Cung hoàng đạo: Sư tử
- Nhóm máu: B
- Nhóm tính cách: ESTP
- Quốc tịch: Hàn Quốc
Fact thú vị về Hyeop:
- Hyeop là thực tập sinh trong khoảng thời gian gần 2 năm.
- Kỹ năng chính của cậu ấy là hát và mở màn.
- Anh có sở thích là các bộ phim truyền hình Mỹ, Anh cùng các thông tin về thú nuôi. Anh thường xem trên YouTube và Netflix.
- Anh đã gia nhập Woollim Entertainment sau chương trình Produce.
- Hyeop có nhiều sự lựa chọn nhưng cuối cùng anh ấy lại chọn Woollim.
- Anh ấy có một đôi môi “sần sùi” và thường xuyên cắn môi. Đây cũng có thể gọi là điểm yếu của anh ấy.
- Món ăn yêu thích của anh là bánh pizza.
- Hyeop có niềm yêu thích với các động vật, đặc biệt là chuột đồng, chó con và mèo.
- Anh ấy yêu thích thể loại âm nhạc indie, funk và jazz.
- Anh thích những bộ phim kinh dị giả tưởng.
- Một trong những lựa chọn khi anh ấy muốn làm chính là được nghỉ ngơi trong một tuần tại Bangkok.
- Hyeop thường có cách nghỉ ngơi: Netflix + Chăn + Giường = Hoàn hảo.

Changuk
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Changuk
- Tên khai sinh: Joo Chang Uk
- Năm sinh: 25/07/2001
- Vị trí: Lead Rapper, Lead Dancer, Vocalist
- Chiều cao và cân nặng: 184 cm và 59 kg
- Cung hoàng đạo: Sư tử
- Nhóm máu: A
- Nhóm tính cách: INFJ Sponsor
- Quốc tịch: Hàn Quốc
Fact thú vị về Changuk:
- Changuk rất giỏi về thể thao.
- Cậu ấy thường nghe nhạc, xem video trên YouTube và giả giọng của voi con.
- Changuk được đào tạo trong 2 năm 7 tháng và được đánh giá là giống Onew của SHINee.

Dongyun
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Dongyun
- Tên khai sinh: Kim Dong Yun
- Năm sinh: 18/02/2002
- Vị trí: Lain Rapper, Lead Dancer, Vocalist
- Chiều cao và cân nặng: 178 cm và 61 kg
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Nhóm máu: B
- Nhóm tính cách: ENFP
- Quốc tịch: Hàn Quốc
Fact thú vị về Dongyun:
- Dongyun được đào tạo trong 1 năm 5 tháng và sở trường chính là ca hát.
- Cậu ấy có sở thích là chơi bóng đá, chơi game và nghe nhạc.
- Cậu ấy có kinh nghiệm rất nhiều trong lĩnh vực lịch sử và là một chuyên gia trong lịch sử Hàn Quốc.
- Cậu ấy đã bị loại trong tập 8 của Produce X 101 và được trở lại trong tập 9 với tư cách là thực tập sinh do các lượt bình chọn trong 24 giờ.

Minseo
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Minseo
- Tên khai sinh: Kim Min Seo
- Năm sinh: 13/05/2002
- Vị trí: Vocalist
- Chiều cao và cân nặng: 178 cm và 53 kg
- Cung hoàng đạo: Kim Ngưu
- Nhóm máu: B
- Nhóm tính cách: ENFJ
- Quốc tịch: Hàn Quốc
Fact thú vị về Minseo:
- Minseo được đào tạo trong 1 năm 6 tháng.
- Cậu ấy rất giỏi trong kỹ năng diễn xuất.
- Sở trường của cậu chính là nghe nhạc, chơi bóng đá và tìm kiếm các bộ phim truyền hình hay.
- Các thành viên trong nhóm thường trêu cậu là người tinh nghịch.

Junho
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Junho
- Tên khai sinh: Cha Jun Ho
- Năm sinh: 09/07/2002
- Vị trí: Lead Vocalist, Visual, Center, Face of The Group
- Chiều cao và cân nặng: 179 cm và 63 kg
- Cung hoàng đạo: Cự Giải
- Nhóm máu: A
- Nhóm tính cách: ISFJ Sponsor
- Quốc tịch: Hàn Quốc
Fact thú vị về Junho:
- Junho đến từ Hongseong-gun, Nam Chungcheong và sống trong 1 gia đình có 1 anh trai và 1 chị gái.
- Cậu đã từng học tại trường Trung học Nghệ thuật Hanlim và học chuyên ngành thanh Nhạc, bạn cùng lớp với Han Chowon và Taehyun, Heuning Kai của TXT.
- Cậu có sở trường trong ca hát và biệt danh là ChaCha.
- Cậu ấy có sở thích chính là xem phim và nói ngôn ngữ của yêu tinh.
- Junho được đào tạo trong 1 năm 3 tháng.
- Một số người nói Junho giống L của Infinite và anh được coi là chàng trai may mắn của nhóm.
- Junho rất thân thiện với Yohan nên thường được Yohan giúp đỡ rất nhiều.
- Junho ban đầu rất kín đáo nhưng dần dần anh đã cởi mở và xếp hạng thứ 9 trong cuộc thi với phiếu bình chọn 756.939 phiếu.
- Bạn chung phòng của Junho là Minhee và Hyeongjun.

Alex
Hồ sơ cơ bản:
- Nghệ danh: Alex
- Tên khai sinh: Alexander Vincent Schmidt
- Tên tiếng Hàn: Lee Ha Young
- Năm sinh: 06/10/2004
- Vị trí: Lead Rapper, Vocalist, Maknae
- Chiều cao và cân nặng: 176 cm
- Cung hoàng đạo: Thiên Bình
- Nhóm tính cách: ENTP
- Quốc tịch: Đức
Fact thú vị về Alex:
- Alex có lông mi rất dài, mang một nửa dòng máu Hàn từ mẹ, một nửa dòng máu Đức từ cha và có 2 người em trai.
- Cậu ấy rất giỏi ngôn ngữ, thành thạo các thứ tiếng: Anh, Hàn, Đức, Pháp.
- Cậu đã từng được làm người mẫu nhí trong một khoảng thời gian.
- Cậu muốn làm bạn với Bang Chan và Felix của Stray Kids.
- Trước kia cậu đã từng trượt tuyết nên phần thân dưới của cậu rất khỏe mạnh.

Các bài hát hay nhất của DRIPPIN
Nostalgia
- Năm phát hành: 28/10/2020
- Trình bày: DRIPPIN
- Sáng tác: HARRY (Full8loom), 진리 (Jinli), 방건우 (Bang Gun Woo) và 영광의 얼굴들 (Glory Face)
Young Blood
- Năm phát hành: 16/03/2021
- Trình bày: DRIPPIN
- Sáng tác: pdly, 김해론 (Kim Heron) và Inner Child (이너차일드)
Villain
- Năm phát hành: 17/01/2022
- Trình bày: DRIPPIN
- Sáng tác: CR KIM, 김수빈 (Kim Subin) (AIMING), 최송희 (Choi Song Hee) (ONCLASSA), 최보경 (Choi Bo Kyung) (ONCLASSA) và 채강해 (Chae Kang Hae)
ZERO
- Năm phát hành: 15/06/2022
- Trình bày: DRIPPIN
- Sáng tác: Corbin (NEWTYPE), Beatie, 탁 (TAK), 원택 (1Take)
The one
- Năm phát hành: 15/11/2022
- Trình bày: DRIPPIN
- Sáng tác: TAK (탁) và Corbin (NEWTYPE)
Seven sins
- Năm phát hành: 19/04/2023
- Trình bày: DRIPPIN
- Sáng tác: TAK (탁) và Corbin (NEWTYPE)
Chương trình truyền hình
Chương trình thực tế
Năm | Tên chương trình | Ngày phát hành |
2020 | We are DRIPPIN | 17 tháng 09 năm 2020 |
GAME KING | 25 tháng 11 năm 2020 | |
2021 | LET’S DRIPPIN | 07 tháng 05 năm 2021 |

Chương trình khác
Năm | Tên chương trình | Ngày phát hành |
2021 | “The Wolf: The Last Descendant” | 25 tháng 10 năm 2021 |
Giải thưởng và đề cử
Giải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả |
Asia Artist Awards | 2021 | Male Idol Group Popularity Award | Drippin | Đề cử |
U+ Idol Live Popularity Award | Đề cử | |||
2022 | DCM Popularity Award – Singer | Đề cử | ||
IdolPlus Popularity Award – Singer | Đề cử | |||
Asian Pop Music Awards | 2021 | Best New Artist (Overseas) | A Better Tomorrow | Đề cử |
Brand Customer Loyalty Awards | Best Male Rookie Award | Drippin | Đề cử | |
Brand of the Year Awards | Rookie Male Idol Award | Đề cử | ||
Circle Chart Music Awards | New Artist of the Year – Physical | Boyager | Đề cử | |
2022 | MuBeat Global Choice Award – Male Group | Drippin | Đề cử | |
2023 | Đề cử | |||
Golden Disc Awards | 2021 | Rookie Artist of the Year | Đề cử | |
Mnet Asian Music Awards | Best New Male Artist | Đề cử | ||
Artist of the Year | Đề cử | |||
Album of the Year | A Better Tomorrow | Đề cử | ||
Seoul Music Awards | Rookie of the Year | Drippin | Đề cử | |
K-wave Popularity Award | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
The Fact Music Awards | Fan N Star Choice Award (Artist) | Đề cử |

Xem thêm:
- ENHYPEN profile: Thông tin, tiểu sử về thành viên của ENHYPEN
- DKZ profile: Thông tin, tiểu sử thành viên của DKZ chi tiết
- &TEAM profile: Thông tin, tiểu sử thành viên nhóm nhạc &TEAM
Bài viết trên đã thông tin chi tiết đến bạn về những thành viên của DRIPPIN. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn thêm yêu thích nhóm nhạc này. Nếu thấy bài viết hay, hãy chia sẻ ngay để mọi người cùng biết nhé!