Việc quy đổi các đơn vị đo lường đã trở nên rất phổ biến trong cuộc sống. Mét được sử dụng rất nhiều trong công việc, học tập. Vậy bạn đã biết 1m bằng bao nhiêu cm, mm, km hay chưa? Nếu vẫn chưa hoặc còn lúng túng trong việc đổi mét sang các đơn vị đo lường khác thì theo dõi hết bài viết này nhé VANHOADOISONG sẽ hướng dẫn bạn các cách đổi dễ dàng, nhanh chóng.
Mét là đơn vị đo khoảng cách và là một trong bảy đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). 1 mét = 100 cm.
Nguồn gốc của đơn vị đo khoảng cách này có thể bắt nguồn từ Hy Lạp, năm 1983 Mét được Văn phòng Cân đo Quốc tế định nghĩa là “khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây“.
Không chỉ để đo khoảng cách, ngoài ra mét còn có thể đổi ra các đơn vị khác như đơn vị Newton, lực được ứng dụng vào thực tế rất nhiều. Đây có thể coi là đơn vị đo khoảng cách tiêu chuẩn của quốc tế.
1 m = 100 cm
1 m = 1000 mm
1 m = 10 dm
1 m = 0,001 km
1 m = 39,3700787 inch
1 m = 3.2808399 feet
1 m = 1.0936133 yard
Đổi 1 mét sang hệ mét | |||
Đơn vị | 1 m = ? | Đơn vị | 1 m = ? |
km | 0.001 | cm | 100 |
hm | 0.01 | mm | 1,000 |
dam | 0.1 | µm | 1,000,000 |
m | 1 | nm | 1,000,000,000 |
dm | 10 | Angstrom (Å) | 10,000,000,000 |
Đổi 1 m sang hệ đo lường Anh/Mỹ | |
Đơn vị | 1 m = ? |
Dặm/Mile (mi) | 6.21×10-4 |
Furlong | 4.97×10^-3 |
Inch (“) | 39.37 |
Yard (yd) | 1.0936 |
Feet/Foot (ft) | 3.28 |
Đổi 1 m sang đơn vị hàng hải | |
Đơn vị | 1 m = ? |
Hải lý (Dặm biển) | 5.4×10^-4 |
Sải (ftm) | 0.5468 |
Đổi 1 m sang đơn vị thiên văn | |
Đơn vị | 1 inch = ? |
Parsec (pc) | 3.24 × 10^-17 |
Năm ánh sáng | 1.06 × 10^-16 |
Đơn vị thiên văn (AU) | 6.68 × 10^-12 |
Phút ánh sáng | 5.56 × 10^-11 |
Giây ánh sáng | 3.34 × 10^-9 |
Đổi 1 m sang đơn vị đồ họa | |
Đơn vị | 1 inch = ? |
Pixel (px) | 3780 |
Point (pt) | 2835 |
Pica (p) | 236 |
Bước 1: Bạn truy cập vào Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm Google theo cú pháp 1 m to <đơn vị muốn đổi> và nhấn Enter. Ví dụ bạn muốn biết 1m bằng bao nhiêu km thì gõ 1 m to km.
Bước 1: Bạn truy cập vào Convert Word.
Bước 2: Bạn nhập số lượng muốn chuyển > Đơn vị là m > Nhập đơn vị mà bạn muốn đổi, ví dụ như km. Kết quả sẽ xuất hiện ngay bên dưới.
Áp dụng công thức chuyển đổi từ mét sang cm thì 1/4 mét bằng 25 cm.
Tương tự như trên thì 1/2 mét sẽ bằng 50 cm.
0,1 mét bằng 1/10 mét, áp dụng công thức chuyển đổi tương tự thì 0,1 mét bằng 10 cm.
Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
Hy vọng với bài viết trên bạn đã biết 1m bằng bao nhiêu cm, mm, km và có thể đổi mét sang bất kỳ đơn vị đo lường nào mà bạn muốn một cách dễ dàng. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ để mọi người cùng biết hoặc có thắc mắc gì thì để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.
Một trend chụp hình được nhiều người yêu thích hiện nay chính là mặc áo…
TPBank là một ngân hàng có tuổi đời khá trẻ nhưng đã nhanh chóng nhận…
GPBank là một trong những ngân hàng lâu đời tại Việt Nam, cung cấp nhiều…
Ngân hàng UOB Việt Nam trực thuộc tập đoàn UOB của Singapore, có nguồn vốn…
Ngân hàng Quốc Dân là một ngân hàng đã hoạt động lâu năm, có nhiều…
Ngân hàng Shinhan Bank thuộc tập đoàn tài chính Shinhan, là một trong những ngân…
This website uses cookies.